Bộ thủ trong chữ Hán (Phần 1)
Đối với một người mới bắt đầu học tiếng Trung, thì việc học viết vô cùng khó khăn bởi bạn chưa hiểu cấu tạo hay đặc điểm cơ bản của chữ Hán. Để giúp các bạn trong những ngày bắt đầu học tiếng Trung, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu với các bạn về các bộ thủ để học viết chữ Hán.
Ngoài nét chữ là đơn vị kết cấu nhỏ nhất của chữ Hán, chữ Hán còn được cấu thành bởi các bộ kiện. Bộ kiện là thành phần độc lập, được cấu tạo bởi các nét chữ nhưng đôi khi không phải là một chữ Hán hoàn chỉnh.
Đa số chữ Hán hiện đại đều là chữ hình thanh. Loại chữ này là dạng chữ hợp thể, do hai hoặc nhiều hơn 2 chữ đơn thể tạo thành. Chữ đơn thể cấu tạo thành chữ hợp thể được gọi là thiên bàng (天旁). Thiên bàng biểu thị ý nghĩa thì gọi là hình bàng. Trong từ điển quy định các chữ có chung hình bàng (形旁) thì được xếp cùng với nhau vào chung một bộ, lấy hình bàng này là chữ đầu (thủ tự 首字) cho bộ đó, vì thế mà hình bàng còn được gọi là bộ thủ.
VD: 江 [jiāng] (sông),河 [hé] (sông),池 [chí] (ao, đầm),湖 [Hú] (hồ),渡[dù] (bến) đều có chung bộ thủ là 氵
Trong tiếng Hán hiện đại, có 214 bộ thủ.
Theo thống kê của Đại từ điển Trung Hoa (có 214 bộ thủ) và Từ điển Hán ngữ hiện đại bản in lần thứ 6 (có 201 bộ thủ thường dùng)
Bộ thủ |
Tên gọi |
Ý Nghĩa |
BỘ 1 NÉT |
||
一 |
Nhất |
Một (1) |
|(亅) |
Cổn |
Nét sổ |
丿 |
Phiệt |
Nét sổ (phẩy) |
丶 |
Chủ |
Điểm, nét chấm |
乙 |
Ất |
Đứng thứ 2 trong thiên can (giáp, ất, bính…) |
BỘ 2 NÉT |
||
十 |
Thập |
Mười (10) |
厂 |
Hán |
Sườn núi, vách đá |
匚 |
Phương |
Tủ đựng |
卜 |
Bốc |
Quẻ bói, xem bói |
冂 |
Quynh |
Vùng biên giới xa xôi; Hoang địa |
八 |
Bát |
Tám (8) |
人( 亻) |
Nhân (Nhập) |
Người (Vào) |
勹 |
Bao |
Bao bọc |
儿 |
Nhi |
Con nít, trẻ em |
匕 |
Chủy |
Cái thìa, muỗng |
几 |
Kỷ |
Ghế dựa |
亠 |
Chấm đầu |
(không có nghĩa) |
冫 |
Băng |
Băng, nước đá |
冖 |
Mịch |
Trùng (khăn) lên |
讠 |
Ngôn |
Lời nói, ngôn ngữ |
凵 |
Khảm |
Há miệng |
卩 |
Tiết |
Đốt tre |
阝(bên phải) |
Ấp |
Vùng đất cao; Đất phong cho vương, quan |
阝(bên trái) |
Phụ |
Gò đất, đống đất |
刀(刂) |
Đao |
Dao, đao (vũ khí) |
力 |
Lực |
Sức lực, sức mạnh |
又 |
Hựu |
Lại lần nữa |
厶 |
Tư |
Riêng tư |
廴 |
Dẫn |
Bước dài |
BỘ 3 NÉT |
||
干 |
Can |
Thiên can, can dự |
工 |
Công |
Người thợ, công việc |
土 |
Thổ |
Đất đai |
士 |
Sĩ |
Kẻ sĩ, người có tri thức |
扌(手) |
Thủ |
Tay |
艹 |
Thảo đầu |
Cỏ |
寸 |
Thốn |
Tấc (đơn vị đo chiều dài khi xưa) |
廾 |
Củng |
Chắp tay |
大 |
Đại |
Lớn, to |
无(兀,尣) |
Uông |
Yếu đuối |
弋 |
Dặc |
Bắn, chiếm lấy |
小 |
Tiểu |
Nhỏ, bé |
口 |
Khẩu |
Miệng |
囗 |
Vi |
Vây quanh |
山 |
Sơn |
Núi |
巾 |
Cân |
Cái khăn |
彳 |
Xích |
Bước chân trái |
彡 |
Sam |
Tóc (lông) dài |
犭(犬) |
Khuyển |
Con chó |
夕 |
Tịch |
Đêm tối |
夂 |
Tri, Trĩ |
Đến ở phía sau |
饣(食) |
Thực |
Ăn |
广 |
Nghiễm |
Mái nhà |
亡 |
Vong |
Chết |
门 |
Môn |
Cửa lớn |
氵(水) |
Thủy |
Nước |
忄(心) |
Tâm |
Tim, tâm hồn, tấm lòng, tâm trí |
宀 |
Miên |
Mái nhà, mái tre |
辶 |
Sước |
Bước đi rồi dừng lại |
彐 |
Kệ |
Đầu con nhím |
尸 |
Thi |
Xác chết, thây ma |
己 |
Kỷ (Tỵ) |
Bản thân mình; (Rắn) |
弓 |
Cung |
Cây cung |
子 |
Tử |
Con trai |
屮 |
Triệt |
Mầm non, cỏ non mới mọc |
女 |
Nữ |
Con gái |
飞 |
Phi |
Bay |
马 |
Mã |
Con ngựa |
纟 |
Mịch |
Sợi tơ nhỏ |
幺 |
Yêu |
Nhỏ nhắn |
巛(川) |
Xuyên |
Sông ngòi |
Hi vọng qua việc cung cấp bộ thủ trong chữ Hán trong bài viết trên sẽ giúp các bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về chữ Hán trong việc học tiếng Trung. 214 bộ thủ đóng vai trò cực kì quan trọng bởi vậy người học nên đầu tư thời gian cũng như công sức để học tốt các bộ thủ. Học được bộ thủ thì chắc chắn quá trình học tiếng Trung của các bạn sẽ đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều vì nó sẽ hỗ trợ cho việc học viết, học nhớ và học phát âm tiếng Trung. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả.
Tags: Bộ thủ trong chữ Hán, bộ thủ, 214 bộ thủ, chữ Hán, học tiếng Trung, bộ thủ là gì, bộ thủ tiếng Trung, bộ thủ trong tiếng trung, học bộ thủ tiếng trung
>>> Xem thêm phần 2 tại: Bộ thủ trong chữ Hán (Phần 2)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Từ vựng HSK 9 cấp vô vàng và đỏi hòi người học phải dành nhiều thời gian cũng như tâm huyết để có thể chinh phục được nó. Mục tiêu cao nhất của...
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG