Bộ thủ trong chữ Hán (Phần 2)
Tiếp nối bài bộ thủ trong chữ Hán (Phần 1). Để giúp các bạn trong những ngày bắt đầu học viết tiếng Trung, Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu với các bạn về các bộ thủ để học viết chữ Hán.
Bộ thủ |
Tên gọi |
Ý Nghĩa |
BỘ 4 NÉT |
||
王 |
Vương |
Vua, người đứng đầu một vùng đất được phong |
无 |
Vô |
Không |
韦 |
Vi |
Da đã thuộc rồi |
木 |
Mộc |
Gỗ, cây cối |
支 |
Chi |
Cành nhánh |
犬 |
Khuyển |
Con chó |
歹 |
Đãi |
Xấu xa, tệ hại |
车(車) |
Xa |
Xe cộ |
牙 |
Nha |
Răng |
戈 |
Qua |
Cây qua (một loại binh khí dài) |
比 |
Tỷ |
So sánh |
瓦 |
Ngõa |
Ngói |
止 |
Chỉ |
Dừng lại |
攵 (攴 ) |
Phộc |
Đánh khẽ |
日 |
Nhật |
Mặt trời, ngày |
曰 |
Viết |
Nói rằng |
贝 |
Bối |
Vỏ sò, vật quý báu |
见 |
Kiến |
Gặp mặt, trông thấy |
水 |
Thủy |
Nước |
牛 |
Ngưu |
Trâu bò |
手 |
Thủ |
Tay |
毛 |
Mao |
Lông |
气 |
Khí |
Hơi nước |
长 |
Trường |
Dài, lớn, trưởng thành |
片 |
Phiến |
Miếng, mảnh, tấm |
斤 |
Cân |
Búa, rìu |
爪 |
Trảo |
Móng vuốt cầm thú |
父 |
Phụ |
Cha |
月 |
Nguyệt |
Mặt trăng, tháng |
氏 |
Thị |
Họ |
欠 |
Khiếm |
Khiếm khuyết, thiếu vắng |
风 |
Phong |
Gió |
殳 |
Thù |
Binh khí dài |
文 |
Văn |
Văn chương, văn vẻ, vẻ sáng sủa |
方 |
Phương |
Vuông |
火 |
Hỏa |
Lửa |
斗 |
Đấu |
Đấu, chống, chiến đấu |
户 |
Hộ |
Cửa một cánh |
礻 |
Kỳ |
Thần đất, chỉ thị |
心 |
Tâm |
Tim ,tâm hồn, tấm lòng |
肀 |
Duật |
Cây bút |
毋 |
Vô |
Chớ, đừng |
BỘ 5 NÉT |
||
示 |
Thị |
Chỉ thị |
玉 |
Ngọc |
Ngọc, quý báu |
甘 |
Cam |
Ngọt |
石 |
Thạch |
Đá |
龙 |
Long |
Rồng |
业 |
Nghiệp |
Sự nghiệp |
目 |
Mục |
Mắt |
田 |
Điền |
Ruộng |
罒 |
Võng |
Cái lưới |
皿 |
Mãnh |
Bát đĩa |
钅(金) |
Kim |
Kim loại, vàng |
生 |
Sinh |
Sinh sống, sinh đẻ |
矢 |
Thỉ |
Mũi tên |
禾 |
Hòa |
Lúa |
白 |
Bạch |
Màu trắng |
瓜 |
Qua |
Dưa |
鸟 |
Điểu |
Chim |
疒 |
Nạch |
Bệnh tật |
立 |
Lập |
Đúng, thành lập |
穴 |
Huyệt |
Hang lỗ |
衤 (衣) |
Y |
Áo, y phục |
疋 |
Thất |
(Tấm) vải, đơn vị do chiều dài |
皮 |
Bì |
Da |
癶 |
Bát |
Gạt ngược trở lại |
矛 |
Mâu |
Cây giáo dài |
BỘ 6 NÉT |
||
耒 |
Lỗi |
Cái cày |
老 |
Lão |
Già |
耳 |
Nhĩ |
Lỗ tai |
臣 |
Thần |
Bầy tôi (của vua) |
西 |
Á |
Che đậy, úp lên |
而 |
Nhi |
Mà, và |
页 |
Hiệp |
Trang giấy, đầu (trang) |
至 |
Chí |
Đến |
虍 |
Hô |
Vằn của con hổ |
虫 |
Trùng |
Sâu bọ |
肉 |
Nhục |
Thịt |
缶 |
Phẫu |
Đồ sành |
舌 |
Thiệt |
Cái lưỡi |
竹 |
Trúc |
Tre trúc |
臼 |
Cữu |
Cối giã gạo |
自 |
Tự |
Kể từ,,,; Tự bản thân |
血 |
Huyết |
Máu |
舟 |
Châu (chu) |
Thuyền |
色 |
Sắc |
Màu sắc, dáng vẻ, nữ sắc |
齐 |
Tề |
Ngang bằng, cùng nhau |
衣 (衤) |
Y |
Áo, y phục |
羊 |
Dương |
Con dê |
米 |
Mễ |
Gạo |
聿 |
Duật |
Cây bút |
艮 |
Cấn |
Quẻ cấn (kinh dịch), dừng, bền cứng |
羽 |
Vũ |
Lông vũ |
糸 (糹,纟) |
Mịch |
Sợi tơ nhỏ |
Hi vọng qua việc cung cấp bộ thủ trong chữ Hán (Phần 2) trong bài viết trên sẽ giúp các bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về chữ Hán trong việc học tiếng Trung. 214 bộ thủ đóng vai trò cực kì quan trọng, học được bộ thủ thì chắc chắn quá trình học tiếng Trung của các bạn sẽ đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả.
Tags: Bộ thủ trong chữ Hán, bộ thủ, 214 bộ thủ, học viết chữ Hán, học tiếng Trung, bộ thủ là gì, bộ thủ tiếng Trung, bộ thủ trong tiếng trung, học bộ thủ tiếng trung
>>> Xem thêm phần 3 tại: Bộ thủ trong chữ Hán (Phần 3)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Từ vựng HSK 9 cấp vô vàng và đỏi hòi người học phải dành nhiều thời gian cũng như tâm huyết để có thể chinh phục được nó. Mục tiêu cao nhất của...
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG