Tổng hợp từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK 6 (phần 4)
Kỳ thi thử nghiệm HSK 7-9 vào ngày 26 tháng 11 năm 2022 được sự quan tâm tham gia của nhiều thí sinh. Dự kiến sẽ triển khai các bài kiểm tra HSK cấp độ 1-6 mới vào năm 2024. Tổng số từ vựng HSK 9 cấp mức từ HSK1 đến HSK6 là 5456 từ. Ở cấp HSK 6 sẽ học thêm 1140 từ. Nếu chỉ học từ vựng tiếng Trung bằng cách học thông thường thì sẽ rất khó để nhớ thế nên Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho bạn một cách học qua các mẩu chuyện ngắn tiếng Trung. Thông qua đó các bạn có thể nhớ được từ vựng lâu hơn. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK6 (P4) qua một số mẩu chuyện ngắn tiếng Trung nhé.
Trong tổng từ vựng HSK 9 cấp - HSK6 này mỗi 6 từ vựng chúng mình sẽ tạo nên một câu chuyện ngắn đồng thời cũng sẽ có phần đặt câu sau mỗi từ vựng. Từ đó, việc học từ vựng tiếng Trung không còn quá khó đối với các bạn thí sinh. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học từ từ vựng thứ 61 đến 90 nhé.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
91 |
策划 |
cèhuà |
sách hoạch (sách lược được hoạch định) |
Chuyến đi leo núi lần này được 策划 rất chi tiết. |
92 |
策略 |
cèlüè |
sách lược |
Gia Cát Lượng là một nhà 策略 tài ba. |
93 |
层面 |
céng miàn |
tầng diện; phương diện; diện mạo từng tầng, từng cấp độ |
Nhà hàng này vẫn không hề cải thiện 层面 phục vụ khách hàng. |
94 |
差异 |
chā yì |
sai biệt, khác biệt |
Văn hóa phương Đông và phương Tây có rất nhiều 差异. |
95 |
查出 |
chá chū |
tra ra |
Các nhà khoa học cuối cùng đã 查出 nguyên nhân dẫn đến căn bệnh ấy. |
Mẩu chuyện 1:
Một công ty đang 测定 hiệu suất làm việc của hai nhân viên, Tom và Jerry. Sếp gọi cả hai vào và nói: "Tôi đã 策划 một 策略 để đánh giá hiệu suất làm việc của hai cậu. Chúng tôi sẽ so sánh kết quả ở mỗi 层面 và tìm ra điểm 差异." Sau một tuần, kết quả được đưa ra. Sếp hỏi: "Jerry, tại sao kết quả của bạn thấp hơn Tom?" Jerry đáp: "Tôi nghĩ họ đã 查出 một khuyết điểm của tôi, vì Tom là tên chú mèo, còn tên tôi nghĩa là chú chuột!" Mọi người cười vui và công ty quyết định đánh giá công việc theo tiêu chí công bằng hơn.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
96 |
查看 |
chá kàn |
tra xét; kiểm tra tra xét |
Trên sàng thương mại điện tử Taobao, bạn có thể 查看 bình luận của người mua hàng. |
97 |
拆迁 |
chāi qiān |
giải tỏa; Tòa nhà ban đầu đã bị phá bỏ và cư dân chuyển đến nơi khác. |
拆迁 mặt bằng là công việc cần thiết khi xây dựng đường xá. |
98 |
产量 |
chǎn liàng |
sản lượng |
产量 lá chè năm nay của tỉnh Thái Nguyên đã tăng đáng kể. |
99 |
昌盛 |
chāngshèng |
thịnh vượng |
Quốc gia ngày càng giàu đẹp, 昌盛 là mong muốn của tất cả mọi người. |
100 |
长短 (1) |
cháng duǎn |
chiều dài |
长短 của giày quá ngắn khiến tôi không làm sao sỏ vừa chân. |
长短 (2) |
cháng duǎn |
dù thế nào cũng |
Ngày mai có cuộc họp quan trọng, bạn 长短 phải đến |
Mẩu chuyện 2:
Một nhà quản lý đến 查看 tiến độ một dự án đang trong quá trình 拆迁. Ông hỏi công nhân: "Tại sao tiến độ lại chậm như vậy?" Người công nhân trả lời: "Vì dân không đồng ý 拆迁, họ muốn cải thiện 产量 trồng trọt trên đất của họ." Nhà quản lý giận dữ: "Điều đó thật không thể chấp nhận! Chúng ta phải đảm bảo rằng công việc diễn ra trong thời gian 昌盛 nhất." Người công nhân bình tĩnh nói: "Tôi hiểu, nhưng 长短 tiến độ công việc không thể quá nhanh, mà phải hợp lý!" Cả hai người cười và tiếp tục tiến độ như cũ.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
101 |
长假 |
cháng jià |
nghỉ phép dài, kì nghỉ dài |
Tôi hi vọng sẽ có một 长假 vào kì nghỉ hè này. |
102 |
长久 |
cháng jiǔ |
lâu dài; trường cửu |
Hút thuốc lá 长久 có thể dẫn đến các bệnh về phổi thậm chí là ung thư. |
103 |
长跑 |
cháng pǎo |
chạy đường dài |
Anh ấy luyện tập 长跑 được một thời gian rồi, sức khỏe được nâng lên đáng kể. |
104 |
长远 |
cháng yuǎn |
dài hạn |
Mục tiêu 长远 của cô ấy là mua được một căn chung cư ở trung tâm thành phố. |
105 |
常规 |
cháng guī |
thường quy, quy định thông thường, thông thường |
Kiểm tra sức khỏe định kì là một loại kiểm tra 常规. |
106 |
常年 |
cháng nián |
thường niên |
Ba tôi là một thương nhân, 常年 đều phải đi công tác nước ngoài. |
Mẩu chuyện 3:
Trong một buổi họp, ông giám đốc tuyên bố: "Công ty chúng ta sẽ có một 长假 trong tương lai 长久!" Mọi người vui mừng, nhưng một nhân viên nhút nhát nói: "Nhưng thưa ông, 长假 liệu có ảnh hưởng đến công việc 长远 không?" Ông giám đốc cười và đáp: "Đừng lo, chúng ta sẽ tổ chức một cuộc thi 长跑 để đảm bảo sức khỏe, và công việc sẽ tuân thủ các quy tắc 常规. Từ nay, kỳ nghỉ 长假 sẽ trở thành một thành phần quan trọng trong công ty, mà chúng ta sẽ duy trì 常年!" Mọi người tươi cười và chắc chắn rằng kỳ nghỉ dài sẽ có lợi cho mọi người.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
107 |
厂商 |
chǎng shāng |
nhà máy hiệu buôn |
厂商 là đơn vị cung ứng các sản phẩm ra các siêu thị, nhà buôn ... để tiêu thụ sản phẩm. |
108 |
场地 |
chǎng dì |
sân bãi |
Kết thúc hiệp thứ nhất, sang hiệp hai, hai đội bóng phải đổi 场地. |
109 |
场馆 |
chǎng guǎn |
địa điểm tổ chức; nhà thi đấu, sân vận động |
场馆 Tổ Chim là sân vận động của Bắc Kinh phục vụ cho thế vận hội Olympic Bắc Kinh năm 2008. |
110 |
场景 |
chǎng jǐng |
khung cảnh |
Cái 场景 đó khiến tôi nhớ mãi |
111 |
畅通 |
chàngtōng |
thông suốt; ngay lập tức |
Sau 3 tháng sửa chữa, con đường này đã 畅通 trở lại / 交通畅通、马路畅通,语言通畅, 肠道畅通,血脉畅通等 |
112 |
超 |
chāo |
siêu trong siêu thị; vượt qua |
Mức thu nhập hàng tháng của anh ta đã 超(过)anh trai của anh ta |
Mẩu chuyện 4:
Trong một buổi triển lãm, các 厂商 đến chuẩn bị trưng bày sản phẩm của họ tại một 场地 lớn. Tuy nhiên, vì số lượng người tham gia 超 qua mức dự kiến, một số 厂商 phải chia sẻ chỗ trưng bày với nhau. Một 厂商 tự hào giới thiệu: " Chỗ này không chỉ là một 场馆, mà còn là 场景 đẹp mắt!" Nhưng khách hàng hỏi: "Nhưng làm sao chúng tôi có thể đi 畅通 đây?" 厂商 không nghĩ được câu trả lời, sau đó khách hàng nói: "Đợi một chút, tôi sẽ dùng thuật khinh công để đi lên phía trước!" Mọi người cười vui và triển lãm diễn ra thành công.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
113 |
超出 |
chāo chū |
vượt ra khỏi |
Sự việc này đã 超出 sức tưởng tượng của tôi |
114 |
炒 |
chǎo |
chiên |
Hôm nay chúng ta ăn món cơm 炒 trứng |
115 |
炒股 |
chǎo gǔ |
đầu cơ |
Dạo gần đây tôi không còn đủ tiền để 炒股 nữa |
116 |
炒作 |
chǎo zuò |
thổi phồng, chiêu trò , xào lên |
Thông qua một bài báo 炒作, anh ta trở nên nổi tiếng sau một đêm |
117 |
车号 |
chē hào |
số xe |
Tôi đã nhớ 车号 của anh rồi đấy |
118 |
车牌 |
chē pái |
biển xe |
Tôi mới vừa đổi một 车牌 mới, mọi người thấy thế nào |
Mẩu chuyện 5:
Một anh chàng rất ham mê 炒股 và thường xuyên tham gia các phiên chợ chứng khoán. Một hôm, anh ta vui mừng nói với bạn bè: "Tôi đã 超出 kỳ vọng với khoản lời từ việc 炒作!" Bạn bè nhắc nhở anh ta: Cậu đừng có 炒 nát thị trường chứng khoán đấy nhé. Không bao lâu sau, anh ta trở nên giàu có nhờ việc này và quyết định đến một 车展 chọn mua một chiếc ô tô, nhưng 车号 và 车牌 thật cũ kỹ. Anh quyết định không mua ô tô nữa mà chỉ mua một chiếc 车牌 mới tinh đặt trong nhà thôi!
Học từ vựng qua các mẩu chuyện ngắn tiếng Trung là một cách nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh chóng và vô cùng thú vị, khi đọc các mẩu chuyện cười trên các bạn cũng thấy rất vui và việc học từ vựng tiếng Trung không còn áp lực nữa đúng không nào. Phuong Nam Education mong rằng qua bài viết tổng hợp từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK6 (Phần 4) này, các bạn đã biết được cách nhớ từ vựng tiếng Trung cấp tốc để nhớ được từ vựng lâu hơn cũng như rõ hơn về cách sử dụng từ. Chúc bạn có một ngày học tiếng Trung thật thú vị. Và hãy đón chờ những phần tiếp theo nhé!
Tags: từ vựng HSK 9 cấp, học từ vựng tiếng Trung, mẩu chuyện ngắn tiếng Trung, học tiếng Trung, cách nhớ từng vựng tiếng Trung cấp tốc, tiếng Trung 9 cấp, HSK6, phương pháp học tiếng Trung
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Từ vựng HSK 9 cấp vô vàng và đỏi hòi người học phải dành nhiều thời gian cũng như tâm huyết để có thể chinh phục được nó. Mục tiêu cao nhất của...
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Bạn đã biết bổ ngữ có vị trí như thế nào trong câu chưa? Hãy cùng Phuong Nam Education khám phá bổ ngữ trình độ trong tiếng Trung nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG