Tổng hợp từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK 6 (phần 1)
Kỳ thi thử nghiệm HSK 7-9 vào ngày 26 tháng 11 năm 2022 được sự quan tâm tham gia của nhiều thí sinh. Dự kiến sẽ triển khai các bài kiểm tra HSK cấp độ 1-6 mới vào năm 2024. Tổng số từ vựng HSK 9 cấp mức từ HSK1 đến HSK6 là 5456 từ. Ở cấp HSK 6 sẽ học thêm 1140 từ. Nếu chỉ học từ vựng tiếng Trung bằng cách học thông thường thì sẽ rất khó để nhớ thế nên Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho bạn một cách học qua các mẩu chuyện ngắn tiếng Trung. Thông qua đó các bạn có thể nhớ được từ vựng lâu hơn. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng xem qua từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK6 (P1) có những gì nhé.
Trong tổng từ vựng HSK 9 cấp - HSK6 này mỗi 6 từ vựng chúng mình sẽ tạo nên một câu chuyện ngắn đồng thời cũng sẽ có phần đặt câu sau mỗi từ vựng. Từ đó, việc học từ vựng tiếng Trung không còn quá khó đối với các bạn thí sinh.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
1 |
挨着 |
āizhe |
cạnh bên |
Mọi người đứng 挨着 nhau nào! |
2 |
挨 |
ái |
Cạnh |
Anh ấy ngồi 挨 ghế sofa mà cô ấy ngồi. |
3 |
挨打 |
áidǎ |
Bị đòn |
Thằng bé đang 挨打. |
4 |
安检 |
ānjiǎn |
An kiểm Kiểm tra an toàn |
Bây giờ đang là thời gian để nhân viên 安检 đường bay. |
5 |
罢工 |
bàgōng |
Bãi công |
Giám đốc không có cách nào để kiềm chế 罢工. |
6 |
罢了 |
bàle |
Thôi; thôi bỏ đi |
Tôi chỉ nói đùa 罢了. |
Mẩu chuyện ngắn dưới đây sẽ bao gồm đầy đầy đủ 6 từ vựng ở phía trên mà bạn vừa được xem qua, đọc qua câu truyện này sẽ giúp bạn có ấn tượng sâu hơn với các từ vựng trên:
Mẩu chuyện 1:
Một buổi sáng nọ, tôi đang đứng 挨着 mọi người để đợi 安检 trước khi lên máy bay. Đột nhiên tôi mém bị 挨打 bởi những người lao công của sân bay. Họ đang bất mãn và 罢工 vì bị đãi ngộ quá tệ. Thì ra họ nhìn tôi giống tổng giám đốc của họ nên họ lao vào dọa đánh. Tôi chỉ biết cười trừ 罢了 và nghĩ thầm cũng may là hôm nay máy bay không biết 罢工, và tôi vẫn đi công tác được. Ngoài ra, tướng mạo tui cũng khá ra phết, chắc chắn khi gặp khách hàng sắp tới thì tôi sẽ thị uy và kiếm được hợp đồng béo bở.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
1 |
白领 |
báilǐng |
Viên chức văn phòng (Chỉ những người mặc áo sơ mi trắng thắt cà vạt) |
Lao động trí thức được gọi là 白领. |
2 |
百分点 |
bǎi fēn diǎn |
Điểm phần trăm, điểm bách phân |
Chỉ số GDP năm 2023 ở các ngành đều tăng một vài 百分点 so với năm 2022. |
3 |
办公 |
bàngōng |
Làm việc, làm việc công |
Sau giờ ăn trưa, mọi người đều không thích trở lại văn phòng 办公. |
4 |
办事处 |
bàn shì chù |
Văn phòng |
Trụ sở 办事处 của Trung Quốc ở Việt Nam đặt tại Quận 3, Tp. HCM. |
5 |
办学 |
bànxué |
Mở trường |
Nhà nước đầu tư rất nhiều tiền vào việc 办学 các trường ở vùng cao. |
6 |
半决赛 |
bàn jué saì |
Bán kết |
半决赛 cuộc thi bóng đá nam năm nay hứa hẹn sẽ vô cùng gay cấn. |
Mẩu chuyện ngắn 2:
Một anh chàng 白领 đến công ty, đang cẩn thận xem điểm chứng khoán hôm nay. Bất ngờ, anh nhìn thấy chứng khoán mà anh ta mua đã tăng 2 百分点 so với kỳ trước. Anh ta háo hức và vui mừng quá đỗi, ngay lúc đó, sếp đến và nói: "Từ bây giờ, tất cả nhân viên phải tắt hết điện thoại trong giờ 办公!" Anh hoảng sợ, vội vã lấy điện thoại đi ra khỏi 办事处, nhưng không may đụng phải sếp. Sếp nhìn thấy và nói rằng: "Từ giờ, tôi sẽ 办学 để chỉnh đốn lại cậu! Bài học đầu tiên là cậu hãy đi mua chút đồ ăn để tối nay mọi người xem World Cup 半决赛 giữa đội Việt Nam và Pháp". Khắp 办事处 ai nấy đều cười rộ lên.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
1 |
傍晚 |
bàngwǎn |
Chạng vạng tối, sập tối |
傍晚 rồi! Chúng ta mau về nhà thôi! |
2 |
保健 |
bǎojiàn |
Chăm sóc sức khỏe, chăm sóc y tế |
Tôi dùng tháng lương đầu tiên để mua sản phẩm 保健 cho bố mẹ. |
3 | 报刊 | bàokān | Báo chí, báo và tạp chí | Tôi rất thích xem 报刊 |
|
报刊亭 |
bàokān tíng |
Sạp báo |
Tôi chạy qua 报刊亭 đây |
4 |
报考 |
bàokǎo |
Báo danh Khảo thí Ghi danh, báo thi, ghi tên dự thi |
Sắp tới tôi phải làm thủ tục 报考 kỳ thi HSK 5. |
5 |
抱歉 |
bàoqiàn |
Xin lỗi, cảm thấy có lỗi |
Rất 抱歉! Tôi không cố ý làm đổ cafe lên người bạn đâu. |
6 |
暴风雨 |
bàofēngyǔ |
Bạo phong vũ Giông tố, bão tố |
Trận 暴风雨 đã nhấn chìm con tàu xấu số. |
Mẫu truyện ngắn 3:
Vào 傍晚 hôm nay tôi đang vội đi 报考 HSK6 thì trời lại mưa, xung quanh chỉ có các cửa hàng bán các sản phẩm về 保健, tôi đến và hỏi người bán: "Cửa hàng của bạn có thứ gì có thể giúp tôi tránh bị ướt không?" Người bán chỉ vào 报刊 về 保健 trên kệ và nói: "Bạn có thể mua và đội lên đầu để che mưa." Tôi cảm thấy hơi lạ nhưng vẫn quyết định thử. Tuy nhiên, khi tôi đi ra khỏi cửa, một cơn 暴风雨 kéo đến. Tôi quay lại quầy và nói: " 报刊 không giúp được, tôi muốn trả hàng" Người bán trả lời: "抱歉, chúng chỉ có thể giúp bạn tránh khỏi cơn mưa thường, chứ không thể tránh khỏi 暴风雨!"
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
1 |
暴力 |
bàolì |
bạo lực |
暴力 gia đình là vấn nạn của toàn xã hội. |
2 |
暴露 |
bàolù |
bạo lộ, để lộ ra |
Cảnh sát nằm vùng thật không may đã bị 暴露 thân phận. |
3 |
暴雨 |
bào yǔ |
mưa bão, mưa to dữ dội |
Trận 暴雨 đêm qua đã cuốn trôi hai người dân. |
4 |
爆 |
bào |
nổ |
Đừng bơm thêm khí nữa, nếu không quả bóng sẽ bị 爆 mất! |
5 |
爆发 |
bàofā |
bạo phát, bùng lên |
Ngọn núi lửa đó năm ngoái đã 爆发 hai lần! Thật kinh khủng! |
6 |
爆炸 |
bàozhà |
phát nổ |
Lỡ bước sai một bước, quả bom đã 爆炸 làm bị thương người chiến sĩ phá bom. |
Trong một buổi diễn thuyết về 暴力, một vị giáo sư đang nói về tác hại của 暴力. Ông đưa ra một ví dụ: "Khi bạn dùng 暴力 để giải quyết vấn đề, bạn sẽ không chỉ 暴露 sự thiếu chín chắn mà còn gây ra hậu quả nghiêm trọng. Cũng giống như khi bạn đang đi dạo mà trời đột nhiên đổ một cơn 暴雨, lúc này bạn chỉ muốn ném một quả bom vào mây để nó 爆 và hết mưa. Nhưng như vậy, không những không hết mưa mà còn khiến 爆发 ra một cơn mưa lớn hơn và cả khu vực xung quanh sẽ phải hứng chịu một vụ 爆炸 với rất nhiều nước mưa và mảnh vỡ của bom, lúc ấy sẽ có nhiều người muốn 暴力 lại với với bạn. Thay vì 爆发 sự tức giận của mình bằng việc ném bom vào bầu trời đang mưa, bạn hãy bình tĩnh và bước vào một quán trà chiều, hưởng thức một tách trà gừng nóng và hưởng thức một ngày mưa như mọi ngày ở London " Cả phòng ngậm ngùi suy ngẫm.
Số thứ tự |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Đặt câu |
1 |
悲惨 |
bēicǎn |
bi thảm |
Tình yêu của Jomeo và Juliet có kết cục thật 悲惨. |
2 |
背心 |
bèi xīn |
Áo may ô, áo ba lỗ |
Anh ấy mặc một chiếc áo 背心 bên trong áo sơ mi. |
3 |
背着 |
bèi zhe |
chở; sau lưng |
Cậu học sinh hằng ngày đều 背着 cặp sách chăm chỉ đến trường/ Anh ấy 背着 bạn, với người khác 私通 |
4 |
被告 |
bèigào |
Bị cáo |
被告 đứng trước vành móng ngựa cuối cùng đã chịu nhận tội. |
5 |
奔跑 |
bēn pǎo |
Chạy nhanh, chạy băng băng |
Cậu ấy 奔跑 chạy về vạch đích, bỏ xa các vận động viên khác. |
6 |
本 |
běn |
Bản chất, nguồn gốc, căn nguyên, căn bản (của sự vật) |
Chất lượng giáo dục được coi là 本 để tạo ra các nhân tài của quốc gia. |
Tùng là một người rất bi quan. Mỗi ngày, anh ta đều mặc chiếc 背心 đen và 背着 balo cũng màu đen. Một ngày nọ, Tùng nhận được tin nhắn từ người yêu cũ với dòng tin nhắn muốn quay lại với nhau. Tùng liền 奔跑 đến gặp cô ấy. Cô ấy là 被告 trong một vụ án rất 悲惨. Cô đã đánh cắp trái tim của anh ấy suốt 10 năm qua, 本 là ý nghĩa của cuộc đời anh.
Học từ vựng tiếng Trung qua các mẩu chuyện ngắn tiếng Trung là một cách nhớ từ vựng tiếng Trung cấp tốc và nhanh nhất, khi đọc các đoạn văn trên các bạn cũng thấy rất thú vị đúng không nào. Phuong Nam Education mong rằng qua bài viết tổng hợp từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK6 (Phần 1) này các bạn sẽ có thể học từ vựng tiếng Trung lâu hơn, học tiếng Trung tốt hơn. Chúc bạn có một ngày học tập thật thú vị.
Tags: từ vựng HSK 9 cấp, học từ vựng tiếng Trung, mẩu chuyện ngắn tiếng Trung, học tiếng Trung, cách nhớ từng vựng tiếng Trung cấp tốc, tiếng Trung 9 cấp, HSK6, phương pháp học tiếng Trung.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Từ vựng HSK 9 cấp vô vàng và đỏi hòi người học phải dành nhiều thời gian cũng như tâm huyết để có thể chinh phục được nó. Mục tiêu cao nhất của...
Bạn đã biết bổ ngữ có vị trí như thế nào trong câu chưa? Hãy cùng Phuong Nam Education khám phá bổ ngữ trình độ trong tiếng Trung nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG