Tổng hợp từ vựng HSK 9 cấp - Cấp độ HSK 6 (phần 2)
HSK 9 cấp đang là một chủ đề “hot” đối với cộng động người học Tiếng Trung. Bởi không chỉ có nhiều cấp hơn, mà đề thi còn khó hơn, đòi hỏi vốn từ vựng HSK 9 cấp phong phú hơn. Điều này cũng đưa ra một vấn đề là có cách nhớ từng vựng tiếng Trung nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn không?
Thế nên, việc học từ vựng HSK 9 cấp chiếm một phần rất quan trọng trong việc ôn thi để chinh phục kỳ thi khó khăn này. Hãy cùng học từ vựng tiếng Trung với 30 từ vựng tiếp theo trong số 1140 từ vựng cấp 6 nào!
Học từ vựng thông qua những ví dụ, hay những mẩu chuyện vui cũng là một cách nhớ từ vựng tiếng Trung thú vị và hay ho để tìm hiểu đấy. Hãy cùng học từ vựng HSK 9 cấp qua những mẩu chuyện ngắn tiếng Trung sau nhé!
31 |
本地 |
běn dì |
bản địa |
Anh ấy là người dân 本地, anh ấy chắc chắn biết đường đi đến thư viện thành phố. |
32 |
本期 |
běn qī |
giai đoạn hiện tại |
本期 nền kinh tế thị trường bước vào thời kỳ suy thoái. |
33 |
本身 |
běnshēn |
bản thân |
本身 cậu ấy không chịu cố gắng thì không ai có thể giúp cậu ấy được. |
34 |
本土 |
běn tǔ |
bản thổ, bản địa |
Tiếng Việt là tiếng 本土 của người Việt Nam. |
35 |
本质 |
běnzhì |
bản chất |
Chúng ta nhất định phải tìm ra được 本质 của vấn đề, nếu không sẽ rất khó giải quyết. |
36 |
逼 |
bī |
buộc |
Cô ấy bị 逼 phải kết hôn với một người không hề quen biết từ trước. |
Ở một game show truyền hình, có một cuộc thi giữa các thí sinh toàn là người 本地. 本期 của chương trình có một thí sinh trả lời sai hết các câu hỏi, tất cả thí sinh khác thì đúng rất nhiều câu. Người dẫn chương trình thắc mắc: "Bạn đã chắc chắn với câu trả lời dành cho câu hỏi cuối này chưa?". Người kia nhìn xung quanh rồi trả lời: " Rồi, nhưng tôi muốn bổ sung một ý kiến là 本身 tôi đã rất cố gắng, có điều 本质 cuộc thi này không hề giống với 本土 của tôi. Nó 逼 tôi phải đối mặt với việc không phải là chính mình!" Cả khán phòng cười sảng khoái với thí sinh đến từ sao hỏa kia. Chương trình tiếp tục với tiếng cười dù thí sinh kia đã bị loại với gương mặt vẫn ngơ ngác.
37 |
笔试 |
bǐ shì |
kì thi viết |
Khi đi xin việc, chúng ta phải trai qua hai vòng, thứ nhất là 笔试, thứ hai là vòng vấn đáp. |
38 |
必将 |
bì jiāng |
tất nhiên sẽ |
Trong xã hội hiện đại ngày nay, những phong tục cổ hủ 必将 sẽ bị bài trừ. |
39 |
必修 |
bì xiū |
bắt buộc |
Học sinh 必修 mặc đồng phục khi đến trường. |
40 |
闭 |
bì |
đóng |
Cô bé 闭 mắt lại liền ngủ say mất rồi! |
41 |
边缘 |
biānyuán |
vùng ven; Biên duyên, Biên thùy duyên hải |
Khu vực 边缘 biên giới và hải đảo là những khu vực cần có lực lượng quốc phòng canh giữ nghiêm ngặt. |
42 |
编制 |
biān zhì |
biên chế; lên kế hoạch; đan |
Kế hoạch lần này cần phải được 编制, nếu không sẽ không thể tiến hành theo quy trình được. |
Trước kỳ thi 笔试 quan trọng, tôi cảm thấy rất lo lắng. Ngồi trong lớp học, tôi cố gắng nhìn vào sách giáo trình , nhưng mắt tôi đã bắt đầu 闭 lại. Nhưng với niềm tin 必将 vượt qua kỳ thi, tôi tiếp tục học. Đến ngày thi, lúc nộp bài, tôi nhận ra mình đã điền đáp án vào 边缘 của phiếu trả lời câu hỏi vì quá buồn ngủ. Giáo viên nhìn tôi, tôi định giải thích, nhưng thầy nói: " Đừng cố 编制 chuyện hài với tôi, cậu đã bị rớt môn này!". Mặt tôi phát hoảng và ú ớ. "À mà thầy đùa đấy! Em điền lại đi và lần sau cẩn thận hơn nhé. Chắc em đã thức khuya học hành nhiều đêm liền rồi." thầy chậm rãi nói.
43 |
扁 |
biǎn |
dẹt, bẹt, |
Lấy cho tôi cái kìm mỏ 扁 |
看扁 |
kàn biǎn |
xem thường |
Ông sếp tức tối với thái độ kiêu ngạo, nhìn tôi và nói: "Đừng 看扁 tôi, tôi có quyền kiểm soát mọi thứ ở đây!" |
|
44 |
变更 |
biàn gēng |
biến động |
Giá vàng luôn luôn 变更 lên xuống thất thường. |
45 |
变换 |
biàn huàn |
biến hoán, thay đổi |
Thực đơn các món ăn ở căn tin luôn được 变换 mỗi ngày. |
46 |
变形 |
biàn xíng |
biến hình, biến dạng |
Chiếc ô tô bị 变形 dưới sức ép của máy ép kim loại. |
47 |
便 |
biàn |
liền |
Chiếc xe ô tô đột nhiên dừng lại giữa đường đèo. Sau khi hướng vào rào chắn, xe 便 tăng tốc và lao xuống vực thẳm. |
Một ông chủ mũi 扁 có tính tình 变更 thất thường và hay ra nhiều quy định chẳng hợp tình cũng chẳng hợp lý cho nhân viên. Một ngày nọ, ông ta đột nhiên quay lưng lại và thấy một anh nhân viên cũng mũi 扁 , đang nhìn mình với ánh mắt 看扁. Ông chủ tức giận và nói: "Tôi biết cậu đang 看扁 tôi. Nhưng hãy cẩn thận, vì tôi có thể 变换 cậu sang vị trí khác, và khiến cậu 便 thành người vô dụng !" Nhân viên cười lớn: "Thật à? Tôi đang nghĩ về việc 变换 công ty rồi đấy! Và hãy cẩn thận xe của ông một ngày nào đó sẽ 变形 đấy. Không phải một mình tôi bị uất ức đâu"
48 |
便是 |
biàn shì |
chính là, thì là; cho dù |
Mấy nay trời không mưa, 便是 âm u cả ngày |
49 |
遍地 |
biàn dì |
khắp nơi |
Ngọn lửa đang bắt đầu lan rộng ra 遍地. |
50 |
表面上 |
biǎo miàn shàng |
bề mặt |
Cô ấy 表面上 nhìn rất ngây thơ, nhưng bên trong thực chất lại là một người lão thành. |
51 |
病房 |
bìng fáng |
phòng bệnh |
Chỉ có người nhà bệnh nhân mới có thể vào 病房 để thăm bệnh nhân. |
52 |
病情 |
bìng qíng |
bệnh tình |
病情 của cô ấy đã có chuyển biến tốt. Cô ấy bây giờ đã có thể bắt đầu đi lại mà không cần ngồi xe lăn nữa. |
Trong một bệnh viện, một người bệnh trong 病房 mấy nay không lẩm bẩm một mình, 便是 đứng lên ngồi xuống liên tục. Mọi người rất lo lắng về 病情 của cô ấy. Một bác sĩ đi ngang qua và hỏi: "Bạn cảm thấy thế nào?" Người bệnh trả lời: "Trên 表面上, tôi nhìn vào gương thì thấy mọi thứ đều ổn. Nhưng khi tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, tôi thấy 遍地 đều là bệnh nhân. Tôi tự hỏi liệu tôi có thể ra khỏi bệnh viện này không?" Bác sĩ cười và nói: "Đừng lo, hãy chờ đến ngày ra khỏi 病房, bạn sẽ thấy thế giới bên ngoài không còn quá đáng sợ nữa!"
53 |
拨打 |
bō dǎ |
quay số |
Thuê bao quý khách vừa 拨打 tạm thời không liên lạc được. Xin quý khách vui lòng 拨打 lại sau. |
54 |
波动 |
bō dòng |
chập chờn, không ổn định |
Thị trường chứng khoán hôm nay 波动 khiến các nhà đầu tư đang rất thấp thỏm. |
55 |
波浪 |
bōlàng |
sóng |
Biến hôm nay thật êm ả, mặt biển chỉ có một vài 波浪 nhấp nhô. |
56 |
播 |
bō |
phát sóng |
Mạng internet hiện nay đã 播 khắp toàn cầu. |
57 |
不便 |
bú biàn |
bất tiện |
Ông tôi bị bại liệt, phải ngồi xe lăn nên 不便 trong việc đi lại. |
58 |
不见 |
bú jiàn |
không gặp |
Đã lâu 不见! Cậu vẫn xinh đẹp như xưa nhỉ. |
59 |
不料 |
búliào |
bất liệu, không ngờ |
Sáng nay trời còn nắng, 不料 đến chiều trời lại đổ mưa lớn. |
60 |
不再 |
bú zài |
không... nữa |
Cậu ta đã lừa gạt tôi rất nhiều lần, tôi 不再 tin cậu ấy nữa. |
Một người đàn ông muốn 拨打 điện thoại cho bạn gái của mình, nhưng sóng điện thoại liên tục bị 波动. Anh ta vô cùng tức giận và nói: "Điện thoại này đắt tiền mà lại không dùng được, nó luôn vấn đề mỗi khi bắt 波浪!" Người bạn 不料 cười và nói: "Đừng lo, hồi nãy tôi nghe cửa hàng Thế Giới Di Động 播 thông báo sửa điện thoại miễn phí. Giờ cậu tiện 不便 đi. Tôi vừa mới mua xe, để tôi lái xe chở cậu. Sửa xong rồi thì cậu sẽ 不见 vấn đề đó nữa đâu!"
Với 30 từ vựng HSK 9 cấp phần 2 này, hy vọng việc học tiếng Trung nói chung và việc học từ vựng tiếng Trung nói riêng của các bạn sẽ dễ dàng hơn. Và qua những mẩu chuyện ngắn tiếng Trung, các bạn có thể khám phá ra thêm được một cách nhớ từng vựng tiếng Trung mới cho bản thân mình nhé! Hẹn gặp lại các bạn ở Bài học từ vựng HSK 9 cấp phần 3 nhé!
Tags: từ vựng HSK 9 cấp, học từ vựng tiếng Trung, mẩu chuyện ngắn tiếng Trung, học tiếng Trung, cách nhớ từng vựng tiếng Trung, tìm hiểu HSK mới, HSK 9 cấp, HSK thế hệ 3.0.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Bạn đã biết bổ ngữ có vị trí như thế nào trong câu chưa? Hãy cùng Phuong Nam Education khám phá bổ ngữ trình độ trong tiếng Trung nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG