Trợ từ động thái 了 trong tiếng Trung

 动态助语“了” Trợ từ động thái  “了”

Trợ từ đứng sau động từ chỉ động tác đang ở giai đoạn nào đó gọi là trợ từ động thái. Trợ từ động thái “了” đặt sau động từ chỉ động tác đã hoàn thành. Khi có tân ngữ thì tân ngữ thường mang số lượng từ hoặc một định ngữ khác.

Ví dụ :

1. 我昨天看了一个电影。

2. 玛丽买了一辆自行车。

3. 我收到了他寄给我的东西。

*  Dạng phủ định của động tác hoàn thành thêm” 没(有)“ vào trước động từ, sau động từ không dùng “了”

Ví dụ:

1. 他没来。

2. 我没(有)看电影。

形容词“好”作结果补语 Hình dung từ “好” làm bổ ngữ kế quả

Biểu thị động tác đã hoàn thành hoặc đạt tới mức độ hoàn thiện.

Ví dụ:

1. 饭已经做好了。

2. 我一定要学好中文。

*  “好”làm bổ ngữ kết quả cũng có khi mang nghĩa là “一定” ví dụ :

3. 我们说好了八点去。

4. 时间约好了。

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”
Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”

Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về cách dùng của phó từ trong tiếng Trung “刚/刚刚” cùng những ví dụ giúp người học dễ hiểu hơn.

Phương vị từ trong tiếng Trung
Phương vị từ trong tiếng Trung

Nhắc đến ngữ pháp tiếng Trung, không thể không nói đến phương vị từ. Bài viết dưới đây giới thiệu ngữ pháp phương vị từ trong tiếng Trung.

Tìm hiểu cấu trúc “càng … càng” trong tiếng Trung - “越......越”
Tìm hiểu cấu trúc “càng … càng” trong tiếng Trung - “越......越”

Cấu trúc “càng … càng” được gặp rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày, đối với cả người Trung lẫn người Việt. Bởi tính thông dụng và dễ sử dụng, cấu...

Tìm hiểu cấu trúc “không những … mà còn” trong tiếng Trung - “不但......而且”
Tìm hiểu cấu trúc “không những … mà còn” trong tiếng Trung - “不但......而且”

Cấu trúc “không những … mà còn” chắc chắn không còn xa lạ gì với người học tiếng Trung, bởi tính thông dụng và rất dễ sử dụng, ngữ nghĩa khá tương...

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat