Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”

Trong ngữ pháp tiếng Trung, chắc hẳn bạn sẽ hay bắt gặp từ 刚 hoặc 刚刚. Ý nghĩa và cách dùng của chúng là gì? Nếu bạn chưa biết thì đừng quá lo lắng, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn giải quyết nỗi lo âu đó qua bài học phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”. Còn nếu đã biết thì hãy cùng ôn lại cũng như luyện tập ngữ pháp nhé!

Định nghĩa

刚 (gāng) là phó từ dùng để diễn tả một hành động xảy ra cách đây không lâu, nói cách khác nó được dịch thành “vừa/vừa mới”. Đôi khi nó được rút gọn thành 刚刚 (gānggāng) và được sử dụng theo cùng một cách, với cùng một ý nghĩa. 

Cùng học phó từ 刚刚 trong tiếng Trung nào

Cùng học phó từ 刚刚 trong tiếng Trung nào  

Cách dùng

Chủ ngữ + 刚/刚刚 + Động từ

Phó từ 刚/刚刚 làm trạng ngữ trong câu

Phó từ 刚/刚刚 làm trạng ngữ trong câu

Ví dụ:  

  • 我们 知道。

          Wǒmen gāng zhīdào.

          Chúng tôi vừa mới biết.

  • 他们 走。

          Tāmen gāng zǒu.

          Họ vừa rời đi.

刚刚 còn được sử dụng với nghĩa “vừa hay/vừa khéo/đúng lúc”, đây là một ý nghĩa đặc biệt bạn cần lưu ý để không bị nhầm lẫn khi đặt câu. 

Ví dụ: 

  • 老板 刚刚 到办公室。

           Lǎobǎn gānggāng dào bàngōngshì.

           Sếp vừa đến văn phòng.

  • 刚刚 下班吗?

           Nǐ gānggāng xiàbān ma?

           Bạn vừa mới nghỉ làm?

Chủ ngữ + + Động từ (+ Tân ngữ) + Thời lượng 

Cách sử dụng phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung

Cách sử dụng phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung

Ví dụ: 

  • 来中国两个月。

          Tā gāng lái Zhōngguó liǎng gè yuè.

          Anh ấy mới đến Trung Quốc hai tháng trước.

  • 我弟弟 工作半年。

          Wǒ dìdi gāng gōngzuò bàn nián.

          Em trai tôi mới bắt đầu làm việc cách đây nửa năm.

刚 cũng có thể biểu thị “Từ lúc một hành động xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.”

Ví dụ:

  • 我老婆 生完孩子。

          Wǒ lǎopo gāng shēng wán háizi.

          Vợ tôi vừa sinh em bé.

Để học tốt tiếng Trung thì ngoài việc học giao tiếp, học từ vựng ra, người học tiếng Trung cũng cần phải chú trọng đến ngữ pháp. Muốn nắm vững ngữ pháp tiếng Trung thì phải luyện tập ngữ pháp thật nhiều. Bài viết phía trên Phuong Nam Education đã giới thiệu sơ lược cấu trúc cơ bản là phó từ 刚刚 trong tiếng Trung, hy vọng qua những ví dụ cụ thể trên giúp bạn vừa nắm rõ bài học cũng như củng cố lại kiến thức. 

 

Tags: phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung, phó từ 刚刚 trong tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, luyện tập ngữ pháp, tự học tiếng Trung, phó từ gang trong tiếng Trung, thực hành tiếng Trung. 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Phó từ phủ định trong ngữ pháp tiếng Trung
Phó từ phủ định trong ngữ pháp tiếng Trung

Cách dùng của các phó từ phủ định trong tiếng Trung có lẽ là chủ đề đáng được quan tâm bởi lẽ hai phó từ phủ định 不 và 没 đều có cách dùng khá tương...

Cách dùng cấu trúc 好不容易
Cách dùng cấu trúc 好不容易

Cấu trúc “好不容易” là một ngữ pháp tiếng Trung khá phổ biến khi học giao tiếp tiếng Trung, còn chờ gì mà không cùng nhau tìm hiểu nó ngay bây giờ nào.

Phương vị từ trong tiếng Trung
Phương vị từ trong tiếng Trung

Nhắc đến ngữ pháp tiếng Trung, không thể không nói đến phương vị từ. Bài viết dưới đây giới thiệu ngữ pháp phương vị từ trong tiếng Trung.

Tìm hiểu cấu trúc “càng … càng” trong tiếng Trung - “越......越”
Tìm hiểu cấu trúc “càng … càng” trong tiếng Trung - “越......越”

Cấu trúc “càng … càng” được gặp rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày, đối với cả người Trung lẫn người Việt. Bởi tính thông dụng và dễ sử dụng, cấu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat