Câu vị ngữ động từ trong tiếng Trung

Đối với một người mới bắt đầu học tiếng Trung thì để học tốt ngữ pháp thì bắt buộc bạn phải nắm vững câu vị ngữ động từ, một trong bốn loại câu quan trọng trong khi học ngữ pháp tiếng Trung. Hãy cùng bắt đầu học ngữ pháp tiếng Trung nhé!

Câu vị ngữ động từ trong tiếng Trung

Câu có động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ. Câu vị ngữ động từ biểu thị động tác, hành vi của chủ ngữ.

Trật tự câu vị ngữ động từ trong tiếng Trung

主语 + 谓语 (动词)+ 宾语

Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + Tân ngữ

- Động từ có thể mang tân ngữ hoặc không mang tân ngữ.

  • Động từ mang tân ngữ.

(1)我学习汉语。

Wǒ xuéxí hànyǔ.

Tôi học Tiếng Trung.

(2)她吃米饭。

Tā chī mǐfàn.

Cô ấy ăn cơm.

  • Động từ không mang tân ngữ.

(3)他睡了。

Tā shuì le.

Cậu ấy ngủ rồi.

(4)同学们互相帮助。

Tóngxuémen hùxiāng bāngzhù.

Các bạn học sinh giúp đỡ lẫn nhau.

- Hình thức phủ định của vị ngữ động từ:

  • Thêm phó từ phủ định “不” vào trước động từ để phủ định hành vi, động tác, trạng thái.

(5)我不去图书馆。

Wǒ bù qù túshū guǎn.

Tôi không đến thư viện.

(6)她不玩游戏。

Tā bù wán yóuxì.

Cô ấy không chơi game.

  • Dùng “没” hoặc “没有” để phủ định một hành vi, hay động tác chưa phát sinh hoặc chưa hoàn thành.

(7)我没有吃饭。

Wǒ méiyǒu chīfàn.

Tôi chưa ăn cơm.

(8)我没(没有)见过经历。

Wǒ méi (méiyǒu) jiànguò jīnglì.

Tôi chưa gặp qua giám đốc.

Hi vọng với bài học câu vị ngữ động từ trong tiếng Trung sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung. Để có thể ghi nhớ lâu kiến thức thì việc quan trọng vẫn là ứng dụng kiến thức đó vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Các bạn chỉ cần luyện tập thật nhiều để thành thạo và nắm vững ngữ pháp thì việc học tiếng Trung sẽ trở nên thật dễ dàng. Chúc các bạn sẽ học tập thật hiệu quả.

 

Tags: Câu vị ngữ động từ trong tiếng Trung, trật tự câu vị ngữ động từ trong tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, học ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, ngữ pháp cơ bản trong tiếng Trung

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”
Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”

Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về cách dùng của phó từ trong tiếng Trung “刚/刚刚” cùng những ví dụ giúp người học dễ hiểu hơn.

Phương vị từ trong tiếng Trung
Phương vị từ trong tiếng Trung

Nhắc đến ngữ pháp tiếng Trung, không thể không nói đến phương vị từ. Bài viết dưới đây giới thiệu ngữ pháp phương vị từ trong tiếng Trung.

Tìm hiểu cấu trúc “càng … càng” trong tiếng Trung - “越......越”
Tìm hiểu cấu trúc “càng … càng” trong tiếng Trung - “越......越”

Cấu trúc “càng … càng” được gặp rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày, đối với cả người Trung lẫn người Việt. Bởi tính thông dụng và dễ sử dụng, cấu...

Tìm hiểu cấu trúc “không những … mà còn” trong tiếng Trung - “不但......而且”
Tìm hiểu cấu trúc “không những … mà còn” trong tiếng Trung - “不但......而且”

Cấu trúc “không những … mà còn” chắc chắn không còn xa lạ gì với người học tiếng Trung, bởi tính thông dụng và rất dễ sử dụng, ngữ nghĩa khá tương...

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat