Câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung
Tiếp nối ba bài câu vị ngữ động từ, tính từ và danh từ, chủ đề bài học hôm nay là về câu vị ngữ chủ vị. Câu vị ngữ chủ vị là gì? Vì sao cần nắm vững ngữ pháp câu vị ngữ chủ vị? Nên dùng câu vị ngữ chủ vị trong những tình huống và trường hợp nào? Phuong Nam Education sẽ giới thiệu và giải đáp thắc của các bạn về câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung. Hãy cùng theo dõi bài học nhé!
- Câu vị ngữ chủ vị là câu có cụm từ chủ vị.
- Nếu câu dùng một cụm chủ vị để miêu tả hoặc nói rõ hơn một đối tượng nào đó (chủ ngữ của câu) thì cũng là một loại câu vị ngữ chủ vị.
- Danh từ trong câu thường là tân ngữ của động từ.
Danh từ 1 + danh từ 2 + động từ
(1) 我身体很好。
Wǒ shēntǐ hěn hǎo.
Sức khỏe của tôi rất tốt.
- 我 là chủ ngữ
- 身体很好 là cụm chủ vị
身体 là chủ ngữ
很好 là vị ngữ
(2) 她工作不忙。
Tā gōngzuò bù máng.
Công việc của cô ấy không bận.
- 她 là chủ ngữ
- 工作不忙 là cụm chủ vị
工作 là chủ ngữ
不忙 là vị ngữ
(3) 同学们进步很快。
Tóngxuémen jìnbù hěn kuài.
Các bạn học sinh tiến bộ rất nhanh.
- 同学们 là chủ ngữ
- 进步很快 là cụm chủ vị
进步 là chủ ngữ
很快 là vị ngữ
Bài tập 1: Sắp xếp thành câu
(1)好 衣服 了 我 洗 。
(2)知道 这 了 我 件事。
(3)很 这 深奥 个 意思 句子。
(4)他 有 待人 礼貌 很。
Bài tập 2: Viết lại câu
例:这是我的箱子。
→这个箱子是我的。
(1)这是一件红毛衣。
(2)这是王老师的书。
(3)这是本法文词典。
(4)那是她的手机。
Đáp án:
Bài tập 1: Sắp xếp thành câu
(1)衣服我洗好了。
(2)这件事我知道了。
(3)这个句子意思很深奥。
(4)他待人很有礼貌。
Bài tập 2: Viết lại câu
(1)这是一件红毛衣。
→ 这毛衣是红的。
(2)这是王老师的书。
→ 这本书是王老师的。
(3)这是本法文词典。
→ 这本司典是法文。
(4)那是她的手机。
→ 这手机是她的。
Vừa rồi chúng ta đã được học thêm kiến thức về câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung. Thật ra ngữ pháp tiếng Trung không hề khó, các bạn hãy thực hành và ứng dụng nhiều hơn vào trong cuộc sống thì việc nắm vững kiến thức ngữ pháp sẽ thật dễ dàng. Các bạn có thể tham khảo thêm ba loại câu vị ngữ trên trang web https://hoctiengtrungquoc.com/ của Phuong Nam Education. Chúc các bạn học tiếng Trung đạt kết quả thật tốt.
Tags: Câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung, cấu trúc câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, học ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, câu vị ngữ chủ vị tiếng trung, câu vị ngữ chủ vị
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cách dùng của các phó từ phủ định trong tiếng Trung có lẽ là chủ đề đáng được quan tâm bởi lẽ hai phó từ phủ định 不 và 没 đều có cách dùng khá tương...
Cấu trúc “好不容易” là một ngữ pháp tiếng Trung khá phổ biến khi học giao tiếp tiếng Trung, còn chờ gì mà không cùng nhau tìm hiểu nó ngay bây giờ nào.
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về cách dùng của phó từ trong tiếng Trung “刚/刚刚” cùng những ví dụ giúp người học dễ hiểu hơn.
Nhắc đến ngữ pháp tiếng Trung, không thể không nói đến phương vị từ. Bài viết dưới đây giới thiệu ngữ pháp phương vị từ trong tiếng Trung.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG