Cách sử dụng đại từ nghi vấn trong tiếng Trung

Nếu như tiếng Việt của chúng ta có những từ để hỏi trong tiếng Trung: “ai, cái gì, ở đâu, như thế nào” thì trong tiếng Trung cũng như vậy. Hôm nay Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn những từ để hỏi trong tiếng Trung thông dụng nhất và cách dùng của chúng, hãy cùng tham khảo ngay nhé.

Đại từ 谁- Ai

Cách dùng: Dùng để hỏi người, làm định ngữ trong câu, thường kết hợp với từ 的.

Ví dụ:

  • 他是谁?

Tā shì shéi

Anh ấy là ai?

  • 这是谁的电脑?

Zhè shì shéi de diànnǎo

Cái máy tính này là của ai?

Đại từ 什么- Cái gì, nào 

Cách dùng: Dùng để hỏi vật, người, thời gian, địa điểm. Thường đứng trước danh từ và sau động từ.

Ví dụ: 

  • 她做什么工作?

Tā zuò shénme gōngzuò?

Cô ta làm công việc gì?

  • 你说是什么意识?

Nǐ shuō shì shénme yìshí?

Bạn nói vậy là có ý gì.

Đại từ 什么 cũng có thể kết hợp với những từ khác để hỏi tùy theo ngữ cảnh.

什么时候:Hỏi thời gian

Ví dụ: 

  • 你什么时候回家?

Nǐ shénme shíhòu huí jiā?

Khi nào bạn về nhà?

  • 你什么时候上班?

Nǐ shénme shíhòu shàngbān?

Khi nào bạn đi làm?

什么人地方: Hỏi địa điểm 

Ví dụ: 

  • 你住在什么地方?

Nǐ zhù zài shénme dìfāng?

Bạn sống ở đâu?

  • 你想去什么地方旅行?

Nǐ xiǎng qù shénme dìfāng lǚxíng?

Bạn muốn đi đâu du lịch?

什么东西: Hỏi đồ vật 

Ví dụ: 

  • 这是什么东西?

Zhè shì shénme dōngxī?

Đây là cái gì?

  • 你拿着什么东西?

Nǐ názhe shénme dōngxī?

Bạn đang cầm cái gì thế?

Đại từ 怎么- Như thế nào 

Cách dùng: Dùng để hỏi tính chất, trạng thái của hành động, sự vật, con người.

Ví dụ: 

  • 他是怎么人?

Tā shì zěnme rén?

Anh ta là người như thế nào?

  • 你怎么来学校?

Nǐ zěnme lái xuéxiào?

Bạn đến trường bằng cách nào?

Kết hợp với từ 样

  • 你觉得怎么样?

Nǐ juédé zěnme yàng?

Bạn cảm thấy như thế nào?

  • 这菜怎么样做?

Zhè cài zěnme yàng zuò?

Món ăn này làm như thế nào?

Đại từ 为什么- Tại sao

Cách dùng: Dùng để hỏi nguyên nhân của các sự vật hiện tượng.

Ví dụ:

  • 他为什么生气?

Tā wèishéme shēngqì?

Tại sao anh ta lại tức giận?

  • 你为什么学汉语?

Nǐ wèishéme xué hànyǔ?

Tại sao bạn lại học tiếng Trung?

Vậy là Phuong Nam Education đã giới thiệu tới các bạn các cách sử dụng đại từ nghi vấn trong tiếng Trung qua bài viết trên. Điểm ngữ pháp này là phần quan trọng để bạn có thể đặt câu hỏi một cách lưu loát trong cuộc hội thoại tiếng Trung. Hi vọng bạn đã phần nào nắm rõ một số đại từ nghi vấn thông dụng để có thể học tiếng Trung dễ dàng hơn. 


Tags: Sử dụng đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, đại từ nghi vấn, từ để hỏi, ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, tiếng Trung sơ cấp, cấu trúc đại từ nghi vấn, giao tiếp tiếng Trung.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Phó từ phủ định trong ngữ pháp tiếng Trung
Phó từ phủ định trong ngữ pháp tiếng Trung

Cách dùng của các phó từ phủ định trong tiếng Trung có lẽ là chủ đề đáng được quan tâm bởi lẽ hai phó từ phủ định 不 và 没 đều có cách dùng khá tương...

Cách dùng cấu trúc 好不容易
Cách dùng cấu trúc 好不容易

Cấu trúc “好不容易” là một ngữ pháp tiếng Trung khá phổ biến khi học giao tiếp tiếng Trung, còn chờ gì mà không cùng nhau tìm hiểu nó ngay bây giờ nào.

Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”
Phó từ diễn tả sự việc vừa xảy ra trong tiếng Trung “刚/刚刚”

Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về cách dùng của phó từ trong tiếng Trung “刚/刚刚” cùng những ví dụ giúp người học dễ hiểu hơn.

Phương vị từ trong tiếng Trung
Phương vị từ trong tiếng Trung

Nhắc đến ngữ pháp tiếng Trung, không thể không nói đến phương vị từ. Bài viết dưới đây giới thiệu ngữ pháp phương vị từ trong tiếng Trung.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat