Cách sử dụng các từ ngữ chỉ phương vị
Những câu giao tiếp hằng ngày rất hay có sự xuất hiện của dạng câu có sử dụng từ ngữ chỉ phương vị. Cả tiếng Trung cũng như tiếng Việt, trong tiếng Việt thì nói xuôi hay ngược cũng đều có thể hiểu ngữ nghĩa, trong tiếng Trung cũng tương tự như thế, không hề khó sử dụng. Trong bài viết lần này, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu các bạn chủ đề bài học về các từ chỉ phương vị nhé.
Ghi nhớ nhanh chóng các từ chỉ phương vị
左边 |
Zuǒbian |
Bên trái |
右边 |
yòubian |
Bên phải |
前面 |
qiánmiàn |
Phía trước |
后面 |
hòumiàn |
Phía sau |
旁边 |
pángbian |
Bên cạnh |
上面 |
shàngmiàn |
Bên trên |
下面 |
xiàmiàn |
Bên dưới |
桌子 |
zhuōzi |
Cái bàn |
椅子 |
yǐzi |
Cái ghế |
电视 |
diànshì |
Ti vi |
办公室 |
bàngōngshì |
Văn phòng |
楼 |
lóu |
Lầu |
食堂 |
shítáng |
Nhà ăn |
里面 |
lǐmiàn |
Bên trong |
外面 |
wài miàn |
Bên ngoài |
对面 |
duì miàn |
Đối diện |
Cùng nhau học để tăng cảm hứng cũng như dễ ghi nhớ hơn
Shūběn zài zhuōzi shàngmiàn.
Cuốn sách ở bên trên cái bàn.
书本在桌子下面。
Shūběn zài zhuōzi xiàmiàn.
Cuốn sách ở phía dưới cái bàn.
椅子在桌子左边。
Yǐzi zài zhuōzi zuǒbiān.
Cái ghế ở bên trái cái bàn.
椅子在桌子右边。
Yǐzi zài zhuōzi yòubiān.
Cái ghế ở bên phải cái bàn.
男生在女生旁边。
Nánshēng zài nǚshēng pángbiān.
Bé trai ở bên cạnh bé gái.
男生在女生前面。
Nánshēng zài nǚshēng qiánmiàn.
Bé trai ở phía trước bé gái.
男生在女生后面。
Nánshēng zài nǚshēng hòumiàn.
Bé trai ở phía sau bé gái.
本书在盒子里面。
Běn shū zài hézi lǐmiàn.
Cuốn sách ở bên trong cái hộp.
电视在办公室外面。
Diànshì zài bàngōngshì wàimiàn.
Cái tivi ở bên ngoài văn phòng làm việc.
食堂在办公室楼对面。
Shítáng zài bàngōngshì lóu duìmiàn.
Nhà ăn ở đối diện tòa văn phòng làm việc.
Từ vựng được chia thành nhiều chủ đề và lĩnh vực khác nhau
A:儿子,来帮我一下吧。
Érzi, lái bāng wǒ yīxià ba.
Con trai, đến giúp mẹ một chút.
B:怎么了,妈?
Zěnmele, mā?
Sao thế mẹ?
A:我的书怎么不看到了,帮我看一下在哪里了。
Wǒ de shū zěnme bù kàn dàole, bāng wǒ kàn yīxià zài nǎlǐle.
Cuốn sách của mẹ sao không thấy nữa, giúp mẹ xem là ở đâu rồi.
B:在电视旁边,你看看妈妈。
Zài diànshì pángbiān, nǐ kàn kàn māmā.
Ở bên cạnh tivi, mẹ xem thử đi.
A:好的,谢谢儿子。
Hǎo de, xièxiè érzi.
Được, cám ơn con trai.
B:你有没有知道我的手机在哪儿了?
Nǐ yǒu méiyǒu zhīdào wǒ de shǒujī zài nǎ'erle?
Mẹ có thấy điện thoại của con ở đâu không?
A:别乱放了,在椅子上面呢。
Bié luàn fàngle, zài yǐzi shàngmiàn ne.
Đừng để lung tung nữa, ở trên cái ghế.
B:好的妈妈。
Hǎo de māmā.
Dạ mẹ.
Nắm trọn cách sử dụng các từ chỉ phương vị
Trên đây là từ vựng cũng như ví dụ cụ thể về cách sử dụng các từ chỉ phương vị mà Phuong Nam Education đã tổng hợp và gửi đến các bạn học. Hy vọng thông qua chủ đề lần này, các bạn sẽ có thêm vốn kiến thức để học tiếng Trung hiệu quả hơn cũng như tự tin thực hành tiếng Trung hơn nhé.
Tags: sử dụng từ ngữ chỉ phương vị, từ ngữ chỉ phương vị, từ vựng tiếng Trung, thực hành tiếng Trung, học tiếng Trung, vui học tiếng Trung, từ vựng, tiếng Trung không khó.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Từ vựng HSK 9 cấp vô vàng và đỏi hòi người học phải dành nhiều thời gian cũng như tâm huyết để có thể chinh phục được nó. Mục tiêu cao nhất của...
Trong bài viết này, Phuong Nam Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn bảng từ vựng của HSK 6 mới trong HSK 9 cấp nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG