Bài 4: Luyện nghe tiếng Trung chủ đề thể thao
Bạn có là người thích chơi thể thao? Bạn muốn biết môn thể thao này trong tiếng trung gọi là gì? Hãy cùng Phương Nam bắt đầu bài nghe tiếng Trung chủ đề thể thao để chúng ta có thể sử dụng nó trong cuộc sống hằng ngày nhé!
Luyện nghe tiếng Trung chủ đề thể thao
随着生活水平的提高,人们越未越关心自己的健康了。保持健康的最好方法就是体育运动,以前,年轻人喜欢篮球,足球,乒兵球,羽毛球,地步等比较激烈的运动;中老年人喜欢打太极拳,练气功等比较子和的运动。不过最近越未越多的中老年人喜欢扭秧歌,跳交谊舞了;年轻人的兴趣交得多种多样,保齡球,健美操,台球等等越来越受欢之。
Phiên âm:
Suízhe shēnghuó shuǐpíng de tígāo, rénmen yuè wèi yuè guānxīn zìjǐ de jiànkāngle. Bǎochí jiànkāng de zuì hǎo fāngfǎ jiùshì tǐyù yùndòng, yǐqián, niánqīng rén xǐhuān lánqiú, zúqiú, pīng bīng qiú, yǔmáoqiú, dìbù děng bǐjiào jīliè de yùndòng; zhōng lǎonián rén xǐhuān dǎ tàijí quán, liàn qìgōng děng bǐjiào zi hé de yùndòng. Bùguò zuìjìn yuè wèi yuè duō de zhōng lǎonián rén xǐhuān niǔyānggē, tiào jiāoyì wǔle; niánqīng rén de xìngqù jiāo dé duō zhǒng duōyàng, bǎolíngqiú, jiànměi cāo, táiqiú děng děng yuè lái yuè shòu huān zhī.
Bản dịch:
Với mức sống ngày càng được nâng cao, con người ngày càng ít quan tâm đến sức khỏe của mình. Cách tốt nhất để giữ gìn sức khỏe là tập thể dục, trước đây giới trẻ thích các môn thể thao cường độ cao như bóng rổ, bóng đá, bóng bàn, cầu lông; người trung niên và người cao tuổi thích tập Thái Cực Quyền, khí công và các môn thể thao so tài khác. Nhưng gần đây, ngày càng có nhiều người trung niên và người cao tuổi thích múa Ương ca và nhảy các điệu khiêu vũ quốc tế; sở thích của giới trẻ đa dạng hơn như bowling, aerobic, bida… ngày càng trở nên phổ biến.
[1] “随着” chỉ tình huống nào đó là nguyên nhân hoặc điều kiện làm phát triển hoặc thay đổi một tình huống khác. Ví dụ:
比赛场上的情况突然发生了变化,观众的心情也隨着緊张起來。
Bǐsài chǎng shàng de qíngkuàng túrán fāshēngle biànhuà, guānzhòng de xīnqíng yě suízhe jǐn zhāng qǐlái.
Tình hình trên sân thi đấu đột ngột thay đổi khiến tâm trạng của khán giả cũng trở nên căng thẳng.
1. 健康 (jiànkāng): Khỏe mạnh, sức khỏe
2. 随 (suí): Theo, thuận theo
3. 关心 (guānxīn): Quan tâm
4. 保持 (bǎochí): Duy trì
5. 篮球 (lánqiú): Bóng rổ
6. 乒乓球 (pīngpāng qiú): Bóng bàn
7. 羽毛球 (yǔmáoqiú): Cầu lông
8. 太极拳 (tàijí quán): Thái cực quyền
9. 激烈 (jīliè): Sôi nổi, mạnh mẽ
10. 气功 (qìgōng): Khí công
11. 平和 (pínghé): Hòa nhã, hiền hòa
12. 扭 (niǔ): Uốn éo, vặn vẹo
13. 秧歌 (yānggē): Ương ca (một hình thức hát múa dân ca lưu hành ở vùng nông thôn miền Bắc Trung Quốc)
14. 交谊舞 (jiāoyìwǔ): Các điệu khiêu vũ quốc tế
15. 保龄球 (bǎolíngqiú): Bowling
16. 健美操 (jiànměicāo): Thể dục nhịp điệu, aerobic
17. 台球 (táiqiú): Bida
Hi vọng với bài luyện nghe tiếng Trung chủ đề thể thao trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung cũng như hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe. Hãy quan tâm hơn đến sức khỏe của bản thân bằng cách tập thể dục thường xuyên. Bởi vì có sức khỏe, chúng ta mới hiện thực hóa được những ý tưởng, ước mơ và nguyện vọng của cuộc đời mình. Đừng quên lưu lại bài viết này để luyện nghe tiếng Trung mỗi ngày bạn nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung đạt kết quả thật tốt.
Tags: Luyện nghe tiếng Trung chủ đề thể thao, tiếng Trung chủ đề thể thao, nghe tiếng Trung, luyện nghe tiếng Trung, học tiếng Trung, tiếng Trung chủ đề các môn thể thao, môn thể thao trong tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng luyện nghe tiếng Trung thụ động qua đoạn văn “ Người dùng Wechat ở nước ngoài” cùng Phuong Nam Education nhé.
đoạn văn “ Tứ hợp viên ở Bắc Kinh” sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức văn hóa thú vị về Tứ hợp viên- một kiểu kiến trúc đặc trưng của các căn nhà...
Đoạn văn “ Rời đi vào thời khắc tươi đẹp nhất” sẽ cung cấp cho bạn một định luật đã giúp nhà tâm lý học Daniel Kahneman nhận giải Nobel. Đây là...
Luyện nghe thụ động qua câu chuyện “Thầy bói xem voi” cùng Phuong Nam Education nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG