Bài 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài hoa
Chào các bạn, tiếng Trung chủ đề các loài hoa là một trong những chủ đề khá quen thuộc với các bạn học. Có thể nói đi đến đâu, chúng ta cũng bắt gặp nhiều loại hoa khác nhau với nhiều tên gọi khác nhau. Chính vì vậy, học tiếng Trung qua chủ đề các loài hoa sẽ giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ tên của các loại hoa. Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu học từ vựng tiếng Trung chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài hoa
1. 兰花 (lánhuā): Hoa lan
2. 菊花 (júhuā): Hoa cúc
3. 梅花 (méihuā): Hoa mai
4. 桃花 (táohuā): Hoa đào
5. 水仙花 (shuǐxiān huā): Hoa thủy tiên
6. 雏菊 (chújú): Hoa cúc non
7. 茉莉 (zǐ mòlì): Hoa nhài
8. 黄剌玫 (huáng lá méi): Hoa hồng vàng
9. 牡丹 (mǔdān): Hoa mẫu đơn
10. 玫瑰 (méiguī): Hoa hồng
Như hoa hồng đỏ sống đam mê và nhiệt huyết
11. 郁金香 (yùjīnxiāng): Hoa tulip
12. 紫罗兰 (zǐluólán): Hoa violet
13. 雪花莲 (xuěhuā lián): Hoa sen tuyết
14. 金钱花 (jīnqián huā): Hoa đồng tiền
15. 荷花 (héhuā): Hoa sen
16. 蒲公英 (púgōngyīng): Hoa bồ công anh
17. 山茶花 (shāncháhuā): Hoa sơn trà
18. 佳花 (jiā huā): Hoa quế
19. 康乃馨 (kāngnǎixīn): Hoa cẩm chướng
20. 向日葵 (xiàngrìkuí): Hoa hướng dương
Như hoa hướng dương sống lạc quan và mạnh mẽ
(1) 玫瑰在怒放。
Méiguī zài nùfàng.
Những bông hồng đang nở rộ.
(2) 花園裡有玫瑰,鬱金香,还有金钱花。
Huāyuán lǐ yǒu méiguī, yùjīnxiāng, hái yǒu jīnqián huā
Trong vườn hoa có hoa hồng, hoa tulip và hoa đồng tiền.
A: 你好。
Nǐ hǎo.
Xin chào.
B: 你好。你想买什么花?
Nǐ hǎo. Nǐ xiǎng mǎi shénme huā?
Xin chào. Bạn muốn mua hoa gì?
A: 我想为朋友的生日买花。
Wǒ xiǎng wèi péngyǒu de shēngrì mǎi huā.
Tôi muốn mua hoa tặng sinh nhật bạn.
B: 那你应该买玫瑰或向日葵。这两种花都有很好的寓意。
Nà nǐ yīnggāi mǎi méiguī huò xiàngrìkuí. Zhè liǎng zhònghuā dū yǒu hěn hǎo de yùyì.
Vậy thì bạn nên mua hoa hồng hoặc hoa hướng dương. Hai loại hoa này đều mang ý nghĩa rất tốt.
A: 真的吗? 那我买一束玫瑰。
Zhēn de ma? Nà wǒ mǎi yī shù méiguī.
Vậy sao? Vậy tôi mua một bó hoa hồng.
B: 好的,这是你的花。
Hǎo de, zhè shì nǐ de huā.
Được, hoa của bạn đây.
A: 谢谢。
Xièxiè.
Cảm ơn.
Hi vọng với bài từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài hoa trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung. Một loài hoa được nhiều người yêu thích không chỉ vì vẻ đẹp mà còn cả tên và ý nghĩa của chúng, bạn cần phải biết tên cũng như ý nghĩa của từng loài hoa bạn để có thể sử dụng một cách hợp lý nhất khi giao tiếp trong tiếng Trung. Hãy lưu lại bài viết và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung tốt hơn bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tập đạt kết quả thật tốt.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài hoa, tiếng Trung chủ đề các loài hoa, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung về hoa, các loài hoa trong tiếng Trung, tên các loài hoa tiếng Trung
>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại trái cây
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Việc nâng cao vốn tiếng Trung là một việc rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt là các chủ đề gần gũi trong giao tiếp hàng ngày,...
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung mà nói thì việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn tối ưu để nhớ thêm nhiều từ...
Khi mới học ngoại ngữ chúng ta luôn tìm đến những chủ đề phổ biến nhất, gần gũi nhất và từ vựng về chủ đề quần áo cũng là một trong số đó. Dưới đây...
Làm sao để học tốt tiếng Trung? Hãy để Phuong Nam Education giới thiệu đến bạn một cách học mới đó là học từ vựng tiếng Trung qua truyện cố tích Cá...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG