Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình con người

Khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình con người sẽ là một chủ đề thú vị và đáng để học, bởi nó xuất hiện rất nhiều trong cả văn nói và viết thường ngày. Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng phổ biến, có tính ứng dụng cao về chủ đè này nhé. Chúng ta cùng bắt đầu học thôi nào!

từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình

Cùng học từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình con người nào

Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa

美丽

měilì

Tính từ

Xinh đẹp

苗条

miáotiáo

Tính từ

Thon gọn

高大

gāodà

Tính từ

Cao lớn

英俊

yīngjùn

Tính từ

Đẹp trai

温柔

wēnróu

Tính từ

Dịu dàng

精致

jīngzhì

Tính từ

Đẹp đẽ

健康

jiànkāng

Tính từ

Khỏe mạnh

瘦弱

shòuruò

Tính từ

Gầy yếu

美发

měifà

Danh từ

Tóc đẹp

年轻

niánqīng

Tính từ

Trẻ trung

时尚

shíshàng

Tính từ

Thời trang

清秀

qīngxiù

Tính từ

Thanh tú

女性

nǚxìng

Danh từ

Nữ tính

男性

nánxìng

Danh từ

Nam tính

稚气

zhìqì

Tính từ

Ngây thơ

白皙

báixī

Tính từ

Da trắng

纤细

xiānxì

Tính từ

Mảnh mai

娇小

jiāoxiǎo

Tính từ

Nhỏ nhắn xinh xắn

丰满

fēngmǎn

Tính từ

Đầy đặn

苍白

cāngbái

Tính từ

Trắng bệch

miêu tả ngoại hình bằng tiếng Trung

Miêu tả người bằng tiếng Trung là một chủ đề rất thú vị

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình thường gặp

Việc học từ vựng cũng nên đi đôi với thực hành nói hay viết các câu có chứa các tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Trung để biết cách làm thế nào miêu tả người bằng tiếng Trung thật chính xác. Có rất nhiều mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình, chúng ta cùng bắt đầu học tiếng Trung về những mẫu câu này nhé!

Chủ ngữ + 看起来 (kàn qǐlái) + Tính từ

Ví dụ

  • 看起来高大而英俊。
    tā kàn qǐlái gāodà ér yīngjùn。
    Anh ấy nhìn có vẻ cao lớn lại còn đẹp trai.

Chủ ngữ + 有着 (yǒuzhe)+ Tính từ + + Danh từ

Ví dụ

  • 有着一头长长黑发。
    tā yǒuzhe yītóu zhǎng zhǎng de hēifa。
    Cô ấy có mái tóc đen dài.

tính từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Trung

Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Trung rất phong phú

Chủ ngữ + 长得(zhǎng dé)+ Tính từ

Ví dụ

  • 长得很帅。
    tā zhǎng dé hěn shuài。
    Anh ấy trông rất đẹp trai.

Chủ ngữ + 给人一种(gěirén yī zhǒng) + Tính từ + 的感觉(de gǎnjué)

Ví dụ

  • 给人一种温柔的感觉
    tā gěirén yī zhǒng wēnróu de gǎnjué。
    Cô ấy mang lại cho người ta có một cảm giác cô ấy rất dịu dàng.

miêu tả ngoại hình trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình 

Chủ ngữ + 看上去(kàn shàngqù) + Tính từ 

Ví dụ

  • 个人上去年轻而时尚。

         zhège rén kàn shàngqù niánqīng ér shíshàng。
         Người đàn ông trông có vẻ trẻ trung và thời thượng.

Chủ ngữ + 有一张(yǒuyī zhāng) + Tính từ  + 的脸(de liǎn)

Ví dụ

  • 有一张英俊的脸

          Tā yǒuyī zhāng yīngjùn de liǎn。
          Anh ấy có khuôn mặt đẹp trai.

Chủ ngữ + 给人(gěirén) +  Tính từ + 的印象(de yìnxiàng)

Ví dụ

  • 给人和善的印象

         Tā gěirén héshàn de yìnxiàng。
         Cô ấy khiến người ta có một ấn tượng rằng cô ấy rất tốt bụng.

Phuong Nam Education hy vọng với bài học từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình con người hôm nay, các bạn đã điểm lại và bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình phong phú và đã có thể thực hành miêu tả người bằng tiếng Trung một cách sinh động và cụ thể. Học tiếng Trung bằng phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp chúng ta tiếp thu từ vựng mới nhanh chóng hơn phương pháp truyền thống nhiều lắm đấy. Chúc các bạn một ngày học tập thật vui vẻ nhé! 

 

Tags: Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình con người, miêu tả người bằng tiếng Trung, tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, học tiếng Trung, học từ vựng, từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình, học từ vựng tiếng trung theo chủ đề

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn

Việc nâng cao vốn tiếng Trung là một việc rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt là các chủ đề gần gũi trong giao tiếp hàng ngày,...

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Khi mới học ngoại ngữ chúng ta luôn tìm đến những chủ đề phổ biến nhất, gần gũi nhất và từ vựng về chủ đề quần áo cũng là một trong số đó. Dưới đây...

Học từ vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích Cá Vàng Báo Ơn
Học từ vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích Cá Vàng Báo Ơn

Làm sao để học tốt tiếng Trung? Hãy để Phuong Nam Education giới thiệu đến bạn một cách học mới đó là học từ vựng tiếng Trung qua truyện cố tích Cá...

Bài 4: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hạt
Bài 4: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hạt

Ngoài những từ vựng tiếng Trung về các loại rau củ quả thì từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hạt cũng vô cùng thiết yếu và thông dụng trong cuộc...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat