Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại trái cây
Chào các bạn, với tiếng Trung chủ đề các loại trái cây ngày hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn một kho kiến thức về các loại trái cây để áp dụng trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày hay trong việc mua bán. 水果 – shuǐguǒ trong tiếng Trung nghĩa là trái cây, trái cây có nhiều vitamin rất tốt cho sức khoẻ của mọi người. Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu học từ vựng tiếng Trung chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại trái cây
1. 橙子 (chéngzi): Quả cam
2. 西瓜 (xīguā): Dưa hấu
3. 草莓 (cǎoméi): Quả dâu tây
4. 苹果 (píngguǒ): Quả táo
5. 荔枝 (lìzhī): Quả vải
6. 猕猴桃 (míhóutáo): Quả kiwi
7. 梨子 (lízi): Quả lê
8. 李子 (lǐzǐ): Quả mận
9. 橘子 (júzi): Quả quýt
10. 柚子/ 西柚 (yòuzi/ xī yòu): Quả bưởi
Trái cây cung cấp vitamin C cho cơ thể con người
11. 红毛丹 (hóng máo dān): Quả chôm chôm
12. 椰子 (yēzi): Quả dừa
13. 木瓜 (mùguā): Quả đu đủ
14. 香蕉 (xiāngjiāo): Quả chuối
15. 桃子 (táozi): Quả đào
16. 芒果 (mángguǒ): Quả xoài
17. 菠萝蜜 (bōluómì): Quả mít
18. 葡萄 (pútáo): Quả nho
19. 番石榴 (fānshíliú): Quả ổi
20. 菠萝 (bōluó): Dứa
Trái cây còn có tác dụng chữa bệnh
(1) 我喜欢吃 + tên trái cây: Tôi thích ăn quả...
我喜欢吃橘子。
Wǒ xǐhuān chī júzi.
Tôi thích ăn cam.
A: 你最喜欢吃什么水果?
Nǐ zuì xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?
Bạn thích loại trái cây nào nhất?
B: 我最喜欢吃是葡萄的,因为对身体很有好出。
Wǒ zuì xǐhuān chī shì pútáo de, yīnwèi duì shēntǐ hěn yǒu hào chū.
Tôi thích ăn nho nhất, vì nó tốt cho cơ thể.
A: 你喜欢吃芒果吗?
Nǐ xǐhuān chī mángguǒ ma?
Bạn có thích ăn xoài không?
B: 我不喜欢吃芒果,因为吃了会上火,容易长痘痘。
Wǒ bù xǐhuān chī mángguǒ, yīnwèi chīle huì shàng huǒ, róngyì zhǎng dòu dòu.
Tôi không thích ăn xoài, vì ăn xoài nóng và dễ nổi mụn.
A: 真的吗? 我喜欢很多水果,因为水果有助于我们的身体保持健康。
Zhēn de ma? Wǒ xǐhuān hěnduō shuǐguǒ, yīn wéi shuǐguǒ yǒu zhù yú wǒmen de shēntǐ bǎochí jiànkāng.
Vậy sao? Còn tôi thì thích rất nhiều loại trái cây, vì trái cây giúp cơ thể chúng ta khỏe mạnh.
B: 没错,多吃水果不仅对你的健康有益,而且对你的皮肤也有好处。
Méi cuò, duō chī shuǐguǒ bùjǐn duì nǐ de jiànkāng yǒuyì, érqiě duì nǐ de pífū yěyǒu hǎochù.
Đúng vậy, ăn nhiều trái cây không những tốt cho sức khỏe mà còn đẹp da nữa.
Hi vọng với bài từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại trái cây trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung. Không chỉ giúp các bạn học biết được tên của các loại trái cây thơm ngon, mà còn hiểu được các tác dụng mà trái cây mang đến cho sức khỏe cũng như cuộc sống của chúng ta. Hãy lưu lại bài viết và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung tốt hơn bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Trung đạt kết quả thật tốt.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại trái cây, tiếng Trung chủ đề các loại trái cây, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây, từ vựng các loại trái cây tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung về các loại hoa quả
>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 3: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại rau củ
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Việc nâng cao vốn tiếng Trung là một việc rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt là các chủ đề gần gũi trong giao tiếp hàng ngày,...
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung mà nói thì việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn tối ưu để nhớ thêm nhiều từ...
Khi mới học ngoại ngữ chúng ta luôn tìm đến những chủ đề phổ biến nhất, gần gũi nhất và từ vựng về chủ đề quần áo cũng là một trong số đó. Dưới đây...
Làm sao để học tốt tiếng Trung? Hãy để Phuong Nam Education giới thiệu đến bạn một cách học mới đó là học từ vựng tiếng Trung qua truyện cố tích Cá...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG