Học từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn
Nếu bạn là một người thích nấu ăn thì thì việc học tiếng Trung cũng như những từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn sẽ rất phù hợp đó. Nếu bạn không thích nấu ăn, nhưng lại rất thích ăn uống, thích xem người khác nấu ăn cho mình thì việc học thêm từ vựng về nấu ăn cũng khá thú vị để kéo gần khoảng cách giữa mọi người lại với nhau đó.
Nói đến nấu ăn thì có rất nhiều phương pháp nấu ăn khác nhau, hôm nay chúng ta hãy tìm hiểu một vài cách nấu ăn trong tiếng Trung thường gặp, gần gũi và dễ làm nhé! Nâng cao vốn từ tiếng Trung bằng cách nấu ăn thôi nào.
STT |
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
炸 |
Zhà |
Chiên |
2 |
炖 |
dùn |
Hầm, ninh |
3 |
蒸 |
zhēng |
Hấp cách thủy |
4 |
炒 |
chǎo |
Rang |
5 |
烧 |
shāo |
Xào |
6 |
烤 |
kǎo |
Nướng |
7 |
煮 |
zhǔ |
Luộc |
8 |
拌 |
bàn |
Trộn |
9 |
红烧 |
hóngshāo |
Áp chảo |
10 |
焖 |
mèn |
Kho |
Mâm cơm gia đình đơn giản ở Việt Nam
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu một vài dụng cụ nấu ăn thường gặp trong căn bếp nhà mình nào.
STT |
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
厨房 |
Chúfáng |
Nhà bếp |
2 |
锅 |
Guō |
Nồi, xooang |
3 |
煤气灶 |
Méiqì zào |
Bếp gas |
4 |
电炉 |
Diànlú |
Bếp điện |
5 |
微波炉 |
Wēi bō lú |
Lò vi sóng |
6 |
炒菜锅 |
Chǎocài guō |
Chảo xào |
7 |
勺 |
Sháo |
Cái muỗng |
8 |
筷子 |
Kuài zǐ |
Đũa |
9 |
刀 |
Dāo |
Dao |
10 |
尖刀 |
Jiāndāo |
Kéo |
11 |
碗 |
Wǎn |
Tô, chén, thố |
12 |
盘子 |
Pánzi |
Đĩa, dĩa |
13 |
盆子 |
Pénzi |
Thau, chậu |
14 |
叉子 |
Chā zǐ |
Nĩa |
15 |
电饭锅 |
Diàn fàn guō |
Nồi cơm điện |
Các dụng cụ nấu ăn thường gặp trong căn bếp nhà bạn
Để nấu được những món ăn ngon, thì việc đầu tiên phải chuẩn bị nguyên liệu tươi mới, phù hợp với món ăn. Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về một số nguyên liệu thường gặp khi nấu ăn thôi nào.
STT |
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
香菜 |
Xiāngcài |
Rau thơm |
2 |
蜂蜜 |
Fēngmì |
Mật ong |
3 |
辣椒 |
Làjiāo |
Ớt |
4 |
大米 米 |
Dàmǐ Mǐ |
Gạo |
5 |
蘑菇 |
Mógū |
Nấm |
6 |
柠檬 |
Níngméng |
Chanh |
7 |
胡萝卜 |
Húluóbo |
Cà rốt |
8 |
西兰花 |
Xī lánhuā |
Bông cải |
9 |
木瓜 |
Mùguā |
Bí ngô |
10 |
玉米 |
Yùmǐ |
Ngô, bắp |
11 |
冬瓜 |
Dōngguā |
Bí đao |
12 |
土豆 |
Tǔdòu |
Khoai tây |
13 |
奶酪 |
Nǎilào |
Phô mai |
14 |
鸡肉 |
Jīròu |
Thịt gà |
15 |
猪肉 |
Zhūròu |
Thịt lợn |
16 |
牛肉 |
Niúròu |
Thịt bò |
17 |
羊肉 |
Yángròu |
Thịt dê |
18 |
鱼 |
Yú |
Cá |
19 |
西红柿 番茄 |
Xīhóngshì Fānqié |
Cà chua |
20 |
黄瓜 |
Huángguā |
Dưa deo, dưa chuột |
Các nguyên liệu nấu ăn tươi ngon quyết định đến hương vị món ăn
Để món ăn thêm phần đậm đà, cũng như là điểm đặc trưng của món ăn, gia vị là thứ không thể thiếu. Hãy cùng nhau xem xem những gia vị này trong tiếng Trung được gọi như thế nào nhé!
STT |
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
食盐 |
Shíyán |
Muối |
2 |
糖 |
táng |
Đường |
3 |
味精 |
wèijīng |
Mì chính |
4 |
胡椒 |
hújiāo |
Tiêu |
5 |
葱 |
cōng |
Hành |
6 |
酱油 |
Jiàngyóu |
Nước tương |
7 |
鱼露 |
yú lù |
Nước mắm |
8 |
食油 |
shíyóu |
Dầu ăn |
9 |
青蒜 蒜 蒜头 |
qīngsuàn suàn suàntóu |
Tỏi |
10 |
香茅 |
xiāng máo |
Xả |
11 |
辣酱 |
làjiàng |
Tương ớt |
12 |
番茄酱 |
Fānqié jiàng |
Tương cà |
13 |
蛋黄酱 |
dànhuáng jiàng |
Sốt mayonnaise |
14 |
芥末 |
jièmò |
Mù tạt |
15 |
醋 |
cù |
Giấm |
Gia vị nấu ăn rất phong phú, đa dạng
Trung Quốc là một quốc gia với nền ẩm thực phong phú, lâu đời và nổi tiếng với nhiều món ăn với cách nấu từ đơn giản đến cầu kì. Hãy tìm hiểu một vài món ăn nổi tiếng của Trung Quốc nào
STT |
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
臭豆腐 |
Chòu dòufu |
Đậu hũ thối |
2 |
北京烤鸭 |
Běijīng kǎoyā |
Vịt quay Bắc Kinh |
3 |
小笼包 |
Xiǎo lóng bāo |
Bánh bao hấp |
4 |
佛跳墙 |
Fútiàoqiáng |
Phật nhảy tường |
5 |
火锅 |
Huǒguō |
Lẩu |
6 |
鱼香肉丝 |
Yú xiāng ròu sī |
Thịt lợn xào hương cá |
7 |
四川豆腐 |
Sìchuān dòufu |
Đậu hủ Tứ Xuyên |
8 |
长寿面 |
Chángshòu miàn |
Mì trường thọ |
9 |
饺子 |
Jiǎozi |
Sủi cảo |
10 |
过桥米线 |
Guò qiáo mǐxiàn |
Bún qua cầu |
Ẩm thực Trung Quốc phong phú và đa dạng với vô vàng món ăn ngon
西红柿炒鸡蛋的做法步骤
准备食材。 鸡蛋三个、中等大小西红柿两个。 盐1克、糖2克、食用油适量。
将鸡蛋去皮打散、西红柿切小块备用。
锅中倒入适量底油,油热之后,倒入蛋液。
待鸡蛋稍稍凝固后,把鸡蛋推到一边。 然后放到西红柿,煸炒匀均。
往锅里加少许糖煸炒匀均,大火收汁,然后把炒好的鸡蛋倒进锅里去。
最后关火,放盐翻炒匀均即可装盘。
Xīhóngshì chǎo jīdàn de zuòfǎ bùzhòu:
Zhǔnbèi shícái. Jīdàn sān gè, zhōng děng dàxiǎo xīhóngshì liǎng gè. Yán 1 kè, táng 2 kè, shíyòng yóu shìliàng.
Jiāng jīdàn qù pí dǎ sàn, xīhóngshì qiè xiǎo kuài bèiyòng.
Guō zhōng dào rù shìliàng dǐ yóu, yóu rè zhīhòu, dào rù dàn yè.
Dài jīdàn shāoshāo nínggù hòu, bǎ jīdàn tuī dào yībiān. Ránhòu fàng dào xīhóngshì, biān chǎo yún jūn.
Wǎng guō lǐ jiā shǎoxǔ táng biān chǎo yún jūn, dàhuǒ shōu zhī, ránhòu bǎ chǎo hǎo de jīdàn dào jìn guō lǐ qù.
Zuìhòu guān huǒ, fàng yán fān chǎo yún jūn jí kě zhuāng pán.
Món trứng xào cà chua vừa đơn giản vừa hấp dẫn
Các bước nấu món trứng xào cà chua:
Chuẩn bị nguyên liệu: 3 trứng gà, 2 quả cà chua vừa, 1g muối, 2g đường, dầu ăn.
Đập trứng và tô, cắt cà chua thành những miếng nhỏ
Cho một lượng dầu nhỏ vào chảo, đợi dầu nóng thì cho trứng đã được đánh đều vào.
Đợi trứng chín thì đổ ra một bên. Sau đó cho cà chua vào xào đều.
Cho một ít đường và xào đều, mở lửa lớn xào chín, sau đó cho trứng đã xào trước đó vào
Cuối cùng tắt bếp, cho muối vào trộn đều và bày ra đĩa.
Hy vọng bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn hôm nay đã giúp bạn nâng cao vốn từ tiếng Trung của mình, hiểu được nấu ăn trong tiếng Trung nói như thế nào. Những từ vựng về nấu ăn rất hữu dụng trong cuộc sống, hy vọng bạn có thể áp dụng được chúng trong cuộc sống hằng ngày của mình nhé.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn, nấu ăn trong tiếng Trung, từ vựng về nấu ăn, nâng cao vốn từ tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, hoc từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung về nấu ăn.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung mà nói thì việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn tối ưu để nhớ thêm nhiều từ...
Khi mới học ngoại ngữ chúng ta luôn tìm đến những chủ đề phổ biến nhất, gần gũi nhất và từ vựng về chủ đề quần áo cũng là một trong số đó. Dưới đây...
Làm sao để học tốt tiếng Trung? Hãy để Phuong Nam Education giới thiệu đến bạn một cách học mới đó là học từ vựng tiếng Trung qua truyện cố tích Cá...
Ngoài những từ vựng tiếng Trung về các loại rau củ quả thì từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hạt cũng vô cùng thiết yếu và thông dụng trong cuộc...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG