Bài 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người
Chào các bạn, hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng về tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người. Con người từ khi được ra đời ai cũng đều có những bộ phận giống nhau, nhưng các bạn đã biết các bộ phận này trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu bài học từ vựng tiếng Trung nhé!
1. 小腿 (xiǎotuǐ): Bắp chân
2. 大腿 (dàtuǐ): Bắp đùi
3. 下巴 (xiàba): Cằm
4. 胳膊 (gēbo): Cánh tay
5. 腿 (tuǐ): Chân
6. 脚腕 (jiǎo wàn): Cổ chân
7. 手腕 (shǒuwàn): Cổ tay
8. 小腿 (xiǎotuǐ): Cẳng chân
9. 脖子 (bózi): Cổ
10. 膝盖 (xīgài): Đầu gối
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người
11. 大腿 (dàtuǐ): Đùi
12. 手弯 (shǒu wān): Khuỷu tay
13. 耳朵 (ěrduo): Tai
14. 眼睛 (yǎnjīng): Mắt
15. 嘴巴 (zuǐba): Mồm
16. 鼻子 (bízi): Mũi
17. 腋窝 (yèwō): Nách
18. 肚脐 (dùqí): Rốn
19. 前额 (qián’é): Trán
20. 肩膀 (jiānbǎng): Vai
(1) 你头发很好看。
Nǐ tóufǎ hěn hǎokàn.
Tóc bạn đẹp quá.
(2) 你有一雙大眼睛。
Nǐ yǒuyī shuāng dà yǎnjīng.
Bạn có đôi mắt to.
(3) 我的手指流血了。
Wǒ de shǒuzhǐ liúxuèle.
Ngón tay của tôi chảy máu rồi.
(4) 我的脚好痠。
Wǒ de jiǎo hǎo suān.
Chân tôi mỏi quá rồi.
A:你怎么了?
Nǐ zěnmeliǎo?
Anh bị làm sao vậy?
B:我头疼,咳嗽和发烧。
Wǒ tóuténg, késòu hé fāshāo.
Tôi bị đau đầu, ho và sốt.
A:你发烧几天了?
Nǐ fāshāo jǐ tiānle?
Anh bị sốt bao lâu rồi?
B:昨天晚上我开始不舒服了。
Zuótiān wǎnshàng wǒ kāishǐ bú shūfúle.
Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe từ đêm qua.
B:医生,我要不要住院?
Yīshēng, wǒ yào bùyào zhùyuàn
Bác sĩ, tôi có phải nhập viện không?
A:你的病不太严重,注意吃药休息就好。
Nǐ de bìng bù tài yánzhòng, zhùyì chī yào xiūxí jiù hǎo.
Bệnh của anh không nặng lắm, chú ý uống thuốc và nghỉ ngơi là được.
B:谢谢你的关心。
Xièxiè nǐ de guānxīn.
Cảm ơn bác sĩ đã quan tâm.
Hi vọng với bài từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung và các bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung. Hãy lưu lại và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tốt hơn bạn nhé! Chắc chắn vốn từ vựng tiếng Trung của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy. Chúc các bạn sẽ học tiếng Trung đạt kết quả thật tốt.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người, tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể, bộ phận cơ thể người tiếng trung, chủ đề bộ phận cơ thể tiếng Trung
>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...
Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....
Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG