Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, thường người học tiếng Trung sẽ lãng quên đi chủ đề từ vựng về tính cách. Nhưng từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người rất thường xuyên gặp trong các văn bản hàng ngày, truyện, tiểu thuyết và cả giao tiếp hằng ngày nữa. Thể nên việc bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này sẽ giúp ít được rất nhiều trong quá trình học tiếng Trung của bạn đấy.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
1 |
幽默 |
yōumò |
Hài hước, vui tính |
2 |
调皮 |
tiáopí |
Nghịch ngợm, tinh nghịch, ngang bướng |
3 |
乐观 |
lèguān |
Lạc quan |
4 |
悲观 |
bēiguān |
Bi quan |
5 |
谦卑 |
qiānbēi |
Khiêm tốn |
6 |
夸张 |
kuāzhāng |
Khoa trương |
7 |
可爱 |
kě'ài |
Dễ thương |
8 |
傲慢 |
àomàn |
Ngạo mạn, kiêu kỳ, kiêu căng |
9 |
沉默 |
chénmò |
Yên tĩnh, ít nói, trầm mặc |
10 |
大方 |
dàfāng |
Hào phóng, phóng khoáng, rộng rãi |
Từ vựng miêu tả tính cách
11 |
单纯 |
dānchún |
Đơn thuần, ngây thơ |
12 |
肤浅 |
fūqiǎn |
Nông cạn |
13 |
真诚 |
zhēnchéng |
Chân thành |
14 |
积极 |
jījí |
Tích cực |
15 |
开朗 |
kāilǎng |
Vui tươi, vui vẻ cởi mở |
16 |
内向 |
nèixiàng |
Hướng nội |
17 |
外向 |
wàixiàng |
Hướng ngoại |
18 |
善良 |
shànliáng |
Lương thiện, tốt bụng |
19 |
小气 |
xiǎoqì |
Ít kỷ, nhỏ mọn |
20 |
细心 |
xìxīn |
Tỉ mỉ, cẩn thận |
Từ vựng miêu tả tính cách
Nếu chỉ học từ vựng thôi thì chưa đủ, cần phải biết áp dụng nó vào thực tế thì việc học tiếng Trung mới thật sự có hiệu quả và giúp người học nhớ lâu hơn. Một số mẫu câu miêu tả tính cách con người sau đây sẽ giúp bạn cũng cố từ vựng và giúp bạn một số cách vận dụng vào thực tế.
他是一个很...............的人
Tā shì yīgè hěn............... de rén
Anh ấy là một người rất ……………
Ví dụ:
她是一个很善良的姑娘。
Tā shì yīgè hěn shànliáng de gūniáng
Cô ấy là một cô gái rất tốt bụng.
他是一个很幽默的人。
Tā shì yīgè hěn yōumò de rén
Anh ấy là một người rất hài hước
Cô ấy là một cô gái rất tốt bụng
….又....又.....
….yòu….yòu….
Vừa …. Vừa ….
Ví dụ:
这个孩子又调皮又傲慢。
Zhège háizi yòu tiáopí yòu àomàn.
Đứa trẻ này vừa nghịch ngợm vừa kiêu căng.
小王是一个又善良又真诚的人。
Xiǎo wáng shì yīgè yòu shànliáng yòu zhēnchéng de rén
Tiểu Vương là một người vừa tốt bụng vừa chân thành.
他很......
Tā hěn......
Anh ta rất……
Ví dụ:
他很细心,做什么都很完美。
Tā hěn xìxīn, zuò shénme dōu hěn wánměi
Anh ấy rất tỉ mỉ, làm chuyện gì cũng rất hoàn hảo.
她的女儿很可爱。
Tā de nǚ'ér hěn kě'ài.
Con gái của cô ấy rất đáng yêu.
Con gái của cô ấy rất đáng yêu
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người hôm nay sẽ giúp bạn mở rộng được vốn từ vựng và hãy thực hành miêu tả tính cách con người ngay bằng những vựng mới học được để có thể ghi nhớ lâu hơn nào.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người, từ vựng về tính cách, học từ vựng tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, học tiếng Trung, học từ vựng, từ vựng về tính cách con người, học từ vựng tiếng trung theo chủ đề.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...
Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....
Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...
Việc học từ vựng cơ bản trong mua sắm online sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc săn sale đó, chần chờ gì nữa mà không học ngay.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG