Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Biển cả là một chủ đề khá thú vị cho mùa hè này của bạn. Trong quá trình học tiếng Trung, việc tìm những chủ đề gần gũi và thú vị là một điều quan trọng để nhớ và học từ vựng tiếng Trung dễ dàng hơn nhiều. Từ vựng tiếng Trung chủ đề biển cả, cũng giống như biển cả vậy, rất nhiều và cũng rất rất thú vị.
1 |
海洋 |
hǎiyáng |
Biển cả, đại dương |
2 |
海滩 |
hǎitān |
Bãi biển |
3 |
海鲜 |
hǎixiān |
Hải sản |
4 |
海浪 |
hǎilàng |
Sóng biển |
5 |
海豚 |
hǎitún |
Cá heo |
6 |
海购 |
hǎi gòu |
Hải cẩu |
7 |
海峡 |
hǎixiá |
Eo biển |
8 |
鲨鱼 |
shāyú |
Cá mập |
9 |
椰子 |
yēzi |
Cây dừa |
10 |
沙子 |
shāzi |
Cát |
11 |
海星 |
Hǎixīng |
Sao biển |
12 |
游泳衣 |
yóuyǒng yī |
Đồ bơi |
13 |
岛 |
dǎo |
Đảo |
Cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về biển
14 |
救生圈 |
jiùshēngquān |
Phao bơi, phao cứu hộ |
15 |
比基尼 |
bǐjīní |
Bikini |
16 |
阳伞 |
yángsǎn |
Dù che nắng |
17 |
防晒油 |
fángshài yóu |
Kem chống năng |
18 |
珊瑚 |
shānhú |
San hô |
19 |
贝壳 |
bèiké |
Vỏ sò |
20 |
章鱼 |
zhāngyú |
Bạch tuộc |
21 |
晒 |
shài |
Phơi nắng |
22 |
海蟹 |
hǎi xiè |
Cua biển |
23 |
海蜇 |
hǎizhē |
Con sứa |
24 |
龙虾 |
lóngxiā |
Tôm hùm |
25 |
海藻 |
hǎizǎo |
Rong biển |
Tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung về sinh vật biển
Việc chọn một bãi biển đẹp cũng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến chuyến du lịch hè hiếm hoi của bạn. Thế nên, hãy điểm danh một số địa điểm du lịch biển nổi tiếng trong và ngoài nước trong tiếng Trung là gì, cùng với đó là học từ vựng tiếng Trung mới thôi nào.
1 |
岑山海滩 |
Cén Shān hǎitān |
Biển Sầm Sơn |
2 |
潘切匿角 |
Pān qiè nì jiǎo |
Mũi Né, Phan Thiết |
3 |
头顿 |
Tóu dùn |
Vũng Tàu |
4 |
芽庄 |
Yá zhuāng |
Nha Trang |
5 |
富国岛 |
Fùguó dǎo |
Đảo Phú Quốc |
6 |
归仁海滩 |
Guī rén hǎitān |
Biển Quy Nhơn |
7 |
夏威夷海滩 |
Xiàwēiyí hǎitān |
Biển Hawaii |
8 |
牙买加尼格瑞尔海滩 |
Yámǎijiā ní gé ruì ěr hǎitān |
Bãi biển Negril, Jamaica |
9 |
普吉海滩 |
Pǔ jí hǎitān |
Bãi biển Phuket |
10 |
巴厘岛 |
Bālí dǎo |
Đảo Bali |
Vẻ đẹp thiên nhiên mê người tại Biển Phú Quốc
Biển không chỉ hấp dẫn du khách với vẻ đẹp trong vắt, bao la của nó, mà còn bởi những hoạt động thú vị tại đây. Hãy cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng về biển, và đặc biệt là về các hoạt động biển nhé.
1 |
冲浪 |
chōnglàng |
Lướt ván, lướt sóng |
2 |
潜水 |
qiánshuǐ |
Lặn |
3 |
飞板 |
fēi bǎn |
Flyboard |
4 |
开汽艇 |
kāi qìtǐng |
Ca - nô |
5 |
游泳 |
yóuyǒng |
Bơi |
6 |
捡贝壳 |
jiǎn bèiké |
Nhặt vỏ sò |
7 |
看黄昏 / 日出 |
kàn huánghūn / rì chū |
Ngắm hoàng hôn / bình minh |
8 |
浮潜 |
fú qiǎn |
Lặn có ống thở |
9 |
沙滩排球 |
shātān páiqiú |
Bóng chuyền bãi biển |
10 |
日光浴 |
rìguāngyù |
Tắm nắng |
Lặn có ống thở, khám phá thế giới dưới lòng đại dương
Hy vọng qua bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề biển cả hôm nay, các bạn sẽ bổ sung được thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Trung cho kỳ nghỉ hè của mình, cùng với đó là có thể vận dụng những từ vựng về biển này trong chuyến du lịch sắp tới của mình nhé.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề biển cả, từ vựng về biển, học từ vựng, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề về biển, học từ vựng về biển, các hoạt động khi đi biển tiếng Trung.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....
Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...
Việc học từ vựng cơ bản trong mua sắm online sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc săn sale đó, chần chờ gì nữa mà không học ngay.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG