Từ vựng tiếng Trung chủ đề thức ăn

Trong giao tiếp hằng ngày,  thức ăn luôn là đề tài được nhắc đến nhiều nhất và trong tiếng Trung cũng vậy. Việc học được cách gọi tên thức ăn trong tiếng Trung giúp chúng ta  tăng thêm vốn từ để chúng ta có thể nói tiếng Trung trôi chảy hơn. Bây giờ hãy cùng nhau tìm hiểu nhé.

Các loại rau củ trong tiếng Trung 

Trong tiếng Việt chúng ta biết gọi tên rất nhiều loại rau củ nhưng bạn đã biết cách gọi tên các loại rau  trong tiếng Trung chưa? Hãy cùng nhau xem qua các từ vựng dưới đây nhé. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

白菜

báicài 

Cải thảo 

油菜

yóucài 

Cải thìa, cải chíp 

圆白菜

yuánbáicài

Bắp cải 

韭菜

jiǔcài 

Hẹ 

香菜

xiāngcài 

Rau thơm, rau mùi 

西红柿

xīhóngshì

Cà chua

胡萝卜

húluóbo 

Cà rốt 

土豆

tǔdòu

Khoai tây 

菜花

càihuā 

Bông cải trắng 

西兰花

xī lánhuā 

Bông cải xanh

豌豆

wāndòu

Đậu hà lan 

茄子

qiézi 

Cà tím

冬瓜

dōngguā 

Bí đao 

苦瓜

kǔguā 

Khổ qua 

黄瓜

huángguā

Dưa leo 

蘑菇

mógū 

Nấm 

金针菇

Jīnzhēngū 

Nấm kim châm 

黑木耳

hēi mù'ěr

Mộc nhĩ 

洋葱

yángcōng

Hành tây 

cōng

Hành lá

甜椒

tián jiāo 

Ớt chuông

辣椒

làjiāo

Ớt 

 

Các cách gọi tên các loại rau củ trong tiếng Trung

Các cách gọi tên các loại rau củ trong tiếng Trung 

Các loại thịt, trứng, hải sản trong tiếng Trung

Thịt, cá, trứng đều là những món ăn xuất hiện hằng ngày, không thể thiếu trong bữa ăn của mọi nhà. Việc vừa nấu ăn vừa học tiếng Trung có phải là rất thú vị không?  Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung về các loại thịt, cá, trứng để bạn có thể học và luyện tập. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

猪肉

zhūròu 

Thịt heo

羊肉

yángròu

Thịt dê

鸡肉

jīròu 

Thịt gà

鸡腿

jītuǐ 

Đùi gà

鸡爪

jī zhuǎ 

Chân gà

乌鸡

wūjī 

Gà ác

牛肉

niúròu 

Thịt bò, thịt trâu

五花肉

wǔhuāròu 

Thịt ba chỉ 

香肠

xiāngcháng

Lạp xưởngxưởng

鸭肉

yā ròu

Thịt vịt

牛排

niúpái 

Bò bít tết

鸡蛋

jīdàn 

Trứng gà

鸭蛋

yādàn

Trứng vịt

鹌鹑蛋

ānchún dàn 

Trứng cút

皮蛋

pídàn 

Trứng bắc thảo 

yú 

三文鱼

sānwènyú

Cá hồi

xiā 

Tôm

龙虾

lóngxiā 

Tôm hùm 

螃蟹

pángxiè

Cua 

鲍鱼

bàoyú 

Bào ngư

鱿鱼

yóuyú 

Mực 

章鱼

zhāngyú

Bạch tuộc

Đa dạng các loại thịt, cá, hải sản

Đa dạng các loại thịt, cá, hải sản

Các loại trái cây trong tiếng Trung 

So với các từ vựng về thức ăn trong tiếng Trung thì từ vựng về trái cây trong tiếng Trung thường được mọi người biết đến nhiều hơn bởi nó được chủ đề thường được đưa vào các giáo trình dạy tiếng Trung, cùng xem dưới đây có loại trái cây nào mà bạn chưa biết không nhé.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

苹果

píngguǒ 

Táo

香蕉

xiāngjiāo

Chuối

草莓

cǎoméi 

Dâu

蓝莓

lánmé

Việt quất 

lí 

táo

Đào

芒果

mángguǒ

Xoài

龙眼

lóngyǎn

Nhãn

荔枝

lìzhī 

Vải

红毛丹

hóng máo dān

Chôm chôm 

榴莲

liúlián

Sầu riêng

西瓜

xīguā 

Dưa hấu

葡萄

pútáo 

Nho

木瓜

mùguā 

Đu đủ

猕猴桃

míhóutáo

Kiwi

火龙果

huǒlóng guǒ

Thanh long

柚子

yòuzi 

Dừa

樱桃

yīngtáo 

Cherry

橙子

chéngzi

Cam

橘子/桔子

júzi

Quýt

山竹

shānzhú 

Măng cụt

柠檬

níngméng 

Chanh

石榴

shíliú 

Lựu

乌梅

wūméi

Xí muội, ô mai 

Các loại trái cây khác nhau có tên gọi khác nhau

 Các loại trái cây khác nhau có tên gọi khác nhau

Các loại hạt, mì, sữa trong tiếng Trung 

Các loại hạt, các loại mì và các loại thức ăn được làm từ sữa cũng mang lại rất nhiều vitamin cho cơ thể chúng ta. Vậy trong tiếng Trung nó được gọi là gì, cùng tìm hiểu xem nhé.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

大米

dàmǐ 

Hạt gạo

黑米

hēi mǐ 

Gạo đen

黄米

huáng mǐ 

Gạo vàng

糯米

nuòmǐ 

Gạo nếp

玉米面

yùmǐmiàn 

Mì ngô

鸡蛋面

jīdàn miàn 

Mì trứng

意面

yì miàn 

Mì ý 

面条

miàntiáo 

Mì sợi 

豆腐

dòufu 

Đậu phụ

黄豆

huángdòu

Đậu nành

毛豆

máodòu 

Đậu nành lông 

豆皮

dòu pí 

Tàu hủ ky 

黑豆

hēidòu

Đậu đen

绿豆

lǜdòu 

Đậu xanh

牛奶

niúnǎi 

Sữa bò 

酸奶

suānnǎi 

Sữa chua 

奶酪

nǎilào

Phô mai 

Cách gọi tên các loại đậu khác nhau

Cách gọi tên các loại đậu khác nhau  

Các món ăn trong tiếng Trung 

Thức ăn trong tiếng Trung luôn là chủ đề được mọi người bàn tán và yêu thích nhiều nhất, dưới dây là một số món ăn của Trung Quốc bằng tiếng Trung được mọi người yêu thích. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

火锅

huǒguō 

Lẩu

炒饭

chǎofàn 

Cơm chiên

馄饨

hún tun

Hoành thành

饺子

jiǎozi 

Há cảo

红烧肉

hóngshāo ròu 

Thịt kho tàu 

西红柿炒鸡蛋

xīhóngshì chǎo jīdàn

Cà chua xào trứng

鱼香肉丝

yú xiāng ròu sī 

Thịt lợn thái sợi xào 

北京烤鸭

běijīngkǎoyā 

Vịt quay Bắc Kinh

黑芝麻糊

hēi zhīma hú

Chè mè đen

萝卜饼

luóbo bǐng 

Bánh củ cải

小笼包

xiǎo lóng bāo

Tiểu long bao 

烧卖

shāomai

Xíu mại

糖醋排骨

táng cù páigǔ 

Sườn xào chua ngọt 

Những món ăn vô cùng bắt mắt

Những món ăn vô cùng bắt mắt

Hội thoại 

Luyện đọc các đoạn hội thoại hoặc tự nghĩ ra cho mình một đoạn hội thoại về một từ vựng nào đó cũng sẽ giúp chúng ta nhớ từ lâu hơn. Dưới đây là một số mẫu câu trong tiếng Trung giúp bạn luyện tập thêm về những từ mới đã học phía trên. 

Hội thoại 1

A:好香啊!妈妈今天都有什么菜呀?

A: Hǎo xiāng a! Māmā jīntiān dū yǒu shé me cài ya?

A: Thơm quá đi ! Hôm nay có món gì vậy mẹ?

B: 今天有红烧肉、小笼包还有萝卜饼。都是你喜欢吃的。

 B: Jīntiān yǒu hóngshāo ròu, xiǎo lóng bāo hái yǒu luóbo bǐng. Dōu shì nǐ xǐhuān chī de. 

B : Hôm nay có thịt kho tàu, tiểu long bao với lại bánh củ cải. Toàn là những món con thích thôi đó. 

A:太好了。谢谢妈!

A: Tài hǎole. Xièxiè mā! 

A: Đã quá. Cảm ơn mẹ.

Hội thoại 2

A:太饿了,你会做炒饭吗?

A: Tài èle, nǐ huì zuò chǎofàn ma? 

A: Đói bụng quá đi, bạn biết làm cơm chiên không? 

B:当然会啦,那可是我的拿手菜。

B: Dāngrán huì la, nà kěshì wǒ de náshǒu cài.

B: Đương nhiên là biết rồi, cơm chiên là món sở trường của mình đó. 

A:是吗。那你做给我尝尝。

A: Shì ma. Nà nǐ zuò gěi wǒ cháng cháng. 

A: Phải không đó. Vậy thì bạn làm cho mình ăn thử xem.

B:好吧,不过这里没有原料怎么做?

B: Hǎo ba, bùguò zhèlǐ méiyǒu yuánliào zěnme zuò?

B: Được thôi, có điều ở đây không có đủ nguyên liệu sao mà làm được.

A:这个你就放心吧。你只要告诉我炒饭的原料,我给你买回来。

A: Zhège nǐ jiù fàngxīn ba. Nǐ zhǐyào gàosù wǒ chǎofàn de yuánliào, wǒ gěi nǐ mǎi huílái. 

A: Cái này thì bạn yên tâm. Bạn chỉ cần nói cho mình biết nguyên liệu gồm những gì, mình đi mua về cho bạn. 

B:那好吧,我现在需要鸡蛋、西红柿、香肠还有从。对了,你家里有米饭吗?

B: Nà hǎo ba, wǒ xiànzài xūyào jīdàn, xīhóngshì, xiāngcháng hái yǒu cóng. Duìle, nǐ jiā li yǒu mǐfàn ma? 

B: Được thôi, bây giờ mình cần trứng gà, cà chua, lạp xưởng với lại hành nữa. Đúng rồi, trong nhà bạn có gạo không? 

A:有,在柜子里随便拿。

A: Yǒu, zài guìzi lǐ suíbiàn ná. 

A: Có, nó ở trong tủ bạn cứ lấy tự nhiên. 

B:好那我先煮米饭,等你回来在炒。

B: Hǎo nà wǒ xiān zhǔ mǐfàn, děng nǐ huílái zài chǎo. 

B: Ok, vậy mình đi nấu cơm trước, đợi bạn về rồi xào.

A:好,那我走了。

A: Hǎo, nà wǒ zǒule. 

A: Được, vậy mình đi đây. 

Học từ vựng theo chủ đề cũng là cách để tăng nhanh vốn từ của bản thân. Thông qua bài viết về từ vựng tiếng Trung chủ đề thức ăn này, Phuong Nam Education hy vọng bạn đã học thêm được nhiều từ vựng mới có ích và mong rằng bạn có thể sử dụng được những từ vựng này khi nói về thức ăn trong tiếng Trung nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng

Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả

Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....

Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành
Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành

Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat