Tính từ trùng điệp

Ngữ pháp tiếng Trung luôn được xem là phần gian nan, khó khăn nhất đối với những người học tiếng Trung phải không nào? Trong đó, tính từ trùng điệp là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Trung gây nhiều khó khăn cho người học. Bởi thế, với bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho bạn về tính từ trùng điệp trong tiếng Trung. Hy vọng sẽ giúp bạn giảm áp lực trong quá trình học tiếng Trung của mình nhé!

Có một số tính từ có thể trùng điệp, nhằm nhấn mạnh mức độ muốn diễn đạt hoặc tăng thêm tình cảm thân thiết.

Tính từ đơn âm tiết

A→AA:大 → 大大

Ví dụ 1: 

慢慢来, 别着急。

Màn man lái, bié zhāojí. 

Từ từ thôi, đừng gấp.

Ví dụ 2:

最近, 仔灯长得胖胖的。

Zuìjìn, zǐ dēng zhǎng dé pàng pàng de.

Gần đây, Tử Đằng trông béo lên rồi.

Những tính từ đơn âm tiết thường gặp là: 长、短、胖、瘦、高、矮、大、小、快、慢、好、深、浅......

Tính từ song âm tiết

AB→AABB: 舒服 → 舒舒服服

AB→ABAB: 高兴 → 高兴高兴

Ví dụ 3:

我看得清清楚楚的。

Wǒ kàn de qīng qīngchǔ chǔ de. 

Tôi nhìn thấy rất rõ.

Ví dụ 4:

春节时,到处都热热闹闹的。

Chūnjié shí, dàochù dōu rè rènào nào de.

Vào mùa xuân, bên ngoài đều rất náo nhiệt.

Những tính từ song âm tiết thường gặp

  • Trùng điệp theo hình thức AABB (thường biểu thị mức độ, trình độ): 高兴、漂亮、干净、整齐、清楚、简单、舒服、热闹、顺利.........
  • Trùng điệp theo hình thức ABAB (thường biểu thị trạng thái, hành vi, động tác): 鲜红、通红、雪白、热闹、高兴.......
  • 美丽 không thể trùng điệp.

Quy tắc trùng điệp

Tính từ trùng điệp làm vị ngữ hay bổ sung, phía sau thường có chữ “的”.

Chủ ngữ + tính từ trùng điệp + 的

Động từ + 得 + tính từ trùng điệp + 的

Ví dụ 5:

她的衣服干干净净的。

Tā de yīfu gàngān-jìngjìng de.

Quần áo của cô ấy được giặt rất sạch sẽ.

Ví dụ 6:

她的衣服洗得干干净净的。

Tā de yīfu xǐ dé gàngān-jìngjìng de.

Quần áo của cô ấy được giặt rất sạch sẽ.

Sau khi trùng điệp, phía sau không thể mang phó từ chỉ mức độ như “很、太”.

Ví dụ 7:

他高高兴兴的。(đúng)

Tā gāo gāoxìng xìng de.

Anh ấy rất vui

他很高高兴兴的。(sai)

Tā hěn gāo gāoxìng xìng de.

Ví dụ 8:

她的眼睛大大的。(đúng)

Tā de yǎnjīng dàdà de.

Mắt cô ấy rất to.

她的眼睛很大大。(sai)

Tā de yǎnjīng  hěn dàdà.

Không đặt phó từ phủ định “不、没” trước tính từ trùng điệp.

Ví dụ 9:

他的眼睛不大。。(đúng)

Tā de yǎnjīng bù dà.

Mắt anh ấy không to.

她的眼睛不大大。(sai)

Tā de yǎnjīng bù dà dà .

Không dùng tính từ trùng điệp trong câu so sánh.

Ví dụ 10:

哥哥比我高。 (đúng)

Gēgē bǐ wǒ gāo.

Anh trai cao hơn tôi.

哥哥比我高高的。(sai)

Bài tập tính từ trùng điệp

Phần 1. Dùng hình thức tính từ trùng điệp hoàn thành hội thoại

1. A: 明天我要考试了。

    B: 是吗?希望你能...................地通过。(顺利)

2. A: 最近怎样?

    B: ……………,身体不是那么好。(马虎)

3. A: 小明的小女儿长得怎么样?

    B: 她有一张.............的脸,...............的嘴,是个小美人。(园、小)

Phần 2. Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc

1. 那件 A 白 B 衬衫 C 洗得 D 的。(雪白雪白)

2. 弟弟 A 的手里 B 抱着 C 一个 D 的西瓜。(圆圆)

3. 累 A 死了,B 真想 C 地躺在床上 D 休息。(舒舒服服)

Đáp án

Phần 1

1. 顺利顺利

2. 马虎马虎

3 圆圆/ 小小

Phần 2

1. D

2. D

3. C
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tính từ trùng điệp trong tiếng Trung, hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm cho mình những kiến thức bổ ích trong quá trình học tiếng Trung của mình. Nếu bạn còn gặp những khó khăn khi học ngữ pháp tiếng Trung đừng ngần ngại hãy liên hệ Phuong Nam Education để được giúp đỡ bạn nhé! Chúc bạn đạt được kết quả học tập thật tốt!

 

Tags: Tính từ trùng điệp, tính từ đơn âm tiết, tính từ song âm tiết, học tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, các tính từ trùng điệp thường gặp trong tiếng Trung, bài tập tính từ trùng điệp, cách sử dụng tính từ trùng điệp

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Cùng học cấu trúc “mặc dù… nhưng” trong tiếng Trung -”尽管…可是”
Cùng học cấu trúc “mặc dù… nhưng” trong tiếng Trung -”尽管…可是”

Khi muốn biểu thị tình huống trái ngược trong tiếng Trung chúng ta phải dùng cấu trúc “mặc dù… nhưng”, tham khảo bài viết dưới đây để củng cố cho...

Tìm hiểu cấu trúc “Không những không… ngược lại còn” trong tiếng Trung- “不但不...反而”
Tìm hiểu cấu trúc “Không những không… ngược lại còn” trong tiếng Trung- “不但不...反而”

Ngữ pháp tiếng Trung có vô vàn cấu trúc ngữ pháp mà chúng ta cần phải ghi nhớ để sử dụng trong những hoàn cảnh phù hợp. Hôm nay cùng Phuong Nam...

Động từ trùng điệp
Động từ trùng điệp

Động từ trùng điệp trong tiếng Trung vốn là một trong những bài học khó nhằn. Phuong Nam Education sẽ giới thiệu với các bạn tất tần tật về động từ...

Năng nguyện động từ trong tiếng Trung
Năng nguyện động từ trong tiếng Trung

Đối với các bạn học tiếng Trung chắc hẳn năng nguyện động từ đã không còn quá xa lạ. Vậy như thế nào là năng nguyện động từ? Làm thế nào để sử dụng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat