Tìm hiểu về Liên từ trong tiếng Trung

 Liên từ là một trong những ngữ pháp của tiếng Trung, vậy thì liên từ là gì và cách dùng của liên từ là gì? Ngay bây giờ hãy cùng nhau tìm hiểu về liên từ trong tiếng Trung nào. 

Liên từ là? Khái niệm của liên từ 

Liên từ (连词)là từ dùng để nối từ với từ hoặc câu với câu lại với nhau nhằm biểu thị một quan hệ nào đó. 

Cách sử dụng, vị trí của liên từ trong tiếng Trung

  • Liên từ không thể đứng độc lập làm thành phần trong câu.

Khi đặt câu với liên từ chúng ta không thể dùng liên từ để làm thành phần trong câu mà chỉ có thể liên kết các từ, cụm từ và câu với nhau.

  • Vị trí của liên từ: thường nằm ở giữa từ hoặc câu cần nối 

 今天我他一起去图书馆。

  • Biểu thị mối quan hệ giữa từ, cụm từ, phân câu, câu.

Các liên từ chủ yếu liên kết từ, cụm từ : 和, 跟, 以及, 或, 同,…

手机电脑是我生活中不可缺少的一部分。

Các liên từ chủ yếu liên kết phân câu : 而, 并, 并且, 或者,...

在这里,你能上楼睡觉或者上露台晒太阳。

Các liên từ chủ yếu liên kết phân câu trong câu phức : 因为, 虽然, 不但, 但是, 如果,...

我也很想跟你们一起去但是我今天的功过还没有完成。

  • Thường kết hợp với phó từ : 只有......才......, 如果......就......

Ví dụ:

  • 只有认真学习获得好的成绩

          Chỉ có học tập nghiêm túc mới đạt được thành thích tốt.

Phân loại liên từ trong tiếng Trung

Quan hệ chuyển ngoặc (转折关系)

Tiếng Trung

Phiên âm 

Tiếng Việt

然而

ránér

Thế mà

不过

bùguò

Có điều, nhưng mà

只是

zhǐshì

Chỉ là, chẳng qua là 

但是

dànshì

Nhưng mà

Ví dụ:

  • 他本来不喜欢吃甜的东西,然而为了她吃了一个蛋糕。

Anh ta vốn dĩ không thích ăn đồ ngọt, thế mà lại vì cô ấy mà ăn hết một cái bánh kem.  

  • 我也很想去,只是今天我觉得身体有点不舒服。

           Tôi cũng rất muốn đi chỉ là hôm nay tôi cảm thấy cơ thể của tôi hơi khó chịu. 

Quan hệ chọn lọc (取舍关系)

Tiếng Trung

Phiên âm 

Tiếng Việt

与其......不如......

qí……bùrú……

Thà…còn hơn…

宁可......也不......

nìngkě……yě……

Thà…cũng không…

Ví dụ:

  • 与其在这浪费时间不如回家学习。

          Thà về nhà học bài còn hơn ở đây lãng phí thời gian. 

  • 宁可自己承担也不把责任推给别人。

          Tôi thà tự mình chịu trách nhiệm, còn hơn là đẩy trách nhiệm cho người khác 

Quan hệ nhân quả (因果关系)

Tiếng Trung

Phiên âm 

Tiếng Việt 

因为

yīnwèi

Bởi vì 

由于

yóuyú

Do, bởi vì 

所以

suǒyǐ

Cho nên

因此

yīncǐ 

Do đó, vì vậy 

Ví dụ: 

  • 阿强的学习成绩本来很好,由于迷上了电子游戏,现在她他的成绩退步了。

Việc học của Cường vốn rất tốt, do nó mê trò chơi điện tử, bây giờ thành tích học tập sa sút. 

  • 昨天晚上下雨了所以我没法去商店买东西。

           Tối hôm qua trời mưa cho nên tôi không thể nào đi đến cửa hàng để mua đồ. 

Quan hệ tân tiến (递进关系)

Tiếng Trung

Phiên âm 

Tiếng Việt 

甚至

shènzhì

Thậm chí, đến nỗi

况且

kuàngqiě

Hơn nữa, ngoài ra 

不但......而且......

bùdàn……érqiě

Không những…mà còn…

Ví dụ:

  • 今天作业不但多,还很难,甚至我做到了9点还没做完。

Hôm nay bài tập về nhà không những nhiều mà còn khó, đến nỗi tôi làm đến 9 giờ vẫn chưa xong. 

  • 不但学习成绩好而且篮球打得也很好。

          Cậu ấy không những thành tích học tập tốt mà bóng rổ chơi cũng rất tốt.  

Quan hệ mục đích (目的关系)

Tiếng Trung

Phiên âm 

Tiếng Việt

以便

yǐbiàn

Nhằm

以免

yǐmiǎn

Để tránh

为了

wèle 

Vì, để

Ví dụ:

  • 我下周去泰国是为了出差不是为了旅游。

          Tuần sau tôi đi Thái là vì đi công tác không phải đi du lịch. 

  • 学校设了个意见箱,以便师生提意见。

Nhà trường đã đặt một hộp thư góp ý để giáo viên và học sinh đóng góp ý kiến.

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về liên từ trong tiếng Trung, Hy vọng rằng kiến thức này có thể giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Liên từ được xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp tiếng Trung nên chúng ta hãy ôn tập thật kỹ để có thể sử dụng được cấu trúc ngữ pháp này nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả. 

 
Tags: Tìm hiểu về liên từ trong tiếng Trung, cách dùng liên từ trong tiếng Trung, vị trí liên từ trong tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, đặt câu với liên từ trong tiếng Trung, tiếng Trung cao cấp, học tiếng Trung

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bổ ngữ xu hướng trong ngữ pháp tiếng Trung
Bổ ngữ xu hướng trong ngữ pháp tiếng Trung

Các loại bổ ngữ trong tiếng Trung khá phong phú và là thành phần ngữ pháp vô cùng quan trọng trong cấu trúc câu tiếng Trung. Trong bài học hôm nay,...

Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung
Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung

Một trong những ngữ pháp tiếng Trung khiến người học rối rắm, không thể không kể đến chính là cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung. Vậy thì từ 了...

So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung
So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung

Trong tiếng Trung có nhiều cặp từ đồng nghĩa nhưng có công thức và cách dùng khác nhau, trong bài viết này hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu.

Câu phức rút gọn trong tiếng Trung
Câu phức rút gọn trong tiếng Trung

Câu phức trong tiếng Trung có rất nhiều loại, trong bài viết này cùng tìm hiểu về câu phức rút gọn nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat