So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung
Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng có cùng ý nghĩa với nhau nhưng không thể thay thế cho nhau được, khi học ngữ pháp tiếng Trung hay học tiếng Trung chắc hẳn là các bạn cũng đã phải gặp qua vấn đề này. Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung này không thể thay thế cho nhau là vì chúng có công thức, từ loại khác nhau, vậy thì trong bài viết này hãy cùng nhau tìm hiểu về cách dùng các từ đồng nghĩa trong tiếng Trung này nhé.
悄悄 |
偷偷 |
|
Giống nhau |
Đều là phó từ, đều có ý là làm việc gì đó không muốn cho người khác phát hiện. Dịch là “lặng lẽ, âm thầm, lén lút” |
|
Khác nhau |
Nhấn mạnh âm thanh rất nhỏ. Ví dụ: 晚饭前姐姐就一个人悄悄离开了。 Trước bữa cơm tối, một mình chị lặng lẽ rời đi. |
Nhấn mạnh hành vi không muốn bị người khác biết. (Mang nghĩa tiêu cực) Ví dụ: 小明把妈妈的花瓶弄破了,所以偷偷地走了。 Minh làm vỡ bình hoa của mẹ nên bỏ đi một cách lén lút. |
满足 |
满意 |
|
Giống nhau |
Đều là động từ, đều mang nghĩa là cảm thấy đủ, ước nguyện được thực hiện. Dịch là “vừa ý, hài lòng” Ví dụ: 我对现在的生活感到非常满足/满意 Tôi rất cảm thấy rất hài lòng về cuộc sống hiện tại. |
|
Khác nhau |
1. Nhấn mạnh không có thêm yêu cầu nào khác. Ví dụ: 现在只能睡在床上,我已经满足了。 Bây giờ chỉ cần được ngủ trên giường thì tôi đã mãn nguyện lắm rồi |
1. Nhấn mạnh phù hợp với ý muốn của bản thân. Ví dụ: 妈妈对我的这次考试的成绩很满意。 Mẹ rất là vừa lòng với thành tích trong kỳ thi lần này của tôi. |
2. Không thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ. |
2. Có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ trong câu Ví dụ: 我找到了一份满意的工作。 Tôi tìm được một công việc vừa ý. |
|
3. Có thể đi cùng với “需要、条件、愿意” Ví dụ: 您对这套房子的条件,我们一定会满足您。 Những điều kiện mà ông đưa ra cho căn nhà này, chúng tôi nhất định sẽ đáp ứng. |
3. Thường trực tiếp làm tân ngữ, không phối hợp với từ khác |
|
发达 |
发展 |
|
Giống nhau |
Đều mang nghĩa là phát triển, phát đạt |
|
Khác nhau |
1. Có từ loại là tính từ Ví dụ: 这个城市的经济最近几年很发达。 Kinh tế của thành phố này những năm gần đây rất phát triển. |
1.Có từ loại là động từ Ví dụ: 发展旅游业。 Phát triển ngành du lịch. |
2. Chỉ trình độ phát triển rất cao Ví dụ: 这个地区的交通十分发达。 Giao thông ở khu vực này vô cùng phát triển. |
2. Chỉ sợ thay đổi của sự vật sự việc Ví dụ: 科学不断发展。 Khoa học phát triển không ngừng. |
|
通常 |
常常 |
|
Giống nhau |
Đều nói về một hành vi, động tác giống nhau xảy ra thường xuyên.Trong một số câu có thể sử dụng cả hai, nhưng ý nghĩa nhấn mạnh không giống nhau. |
|
Khác nhau |
1. Nhấn mạnh hành vi, động tác có quy luật. Ví dụ: 她通常不吃早饭就去上班。 Cô ấy thường không ăn sáng mà đi làm. |
2. Nhấn mạnh hành vi, động tác xuất hiện nhiều lần. Ví dụ: 丽丽常常学习到很晚才睡觉。 Lệ Lệ thường học bài đến rất tốt mới đi ngủ. |
2. Là tính từ, có thể làm định ngữ Ví dụ: 我们学校通常的活动都是由校长决定。 Thông thường những hoạt động trong trường chúng ta đều do hiệu trưởng quyết định. |
2. Là phó từ, không thể làm định ngữ hoặc bổ ngữ cho câu. Ví dụ: 每到雨季我儿子就常常生病。 Mỗi khi đến mùa mưa thì con trai tôi thường bị bệnh. |
|
胜利 |
成功 |
|
Giống nhau |
Đều là động từ ý chỉ đạt đến mục đích mong muốn |
|
Khác nhau |
1. Làm trạng từ, biểu thị công việc đạt đến mục đích như mong muốn. Ví dụ: 生产任务胜利完成。 Nhiệm vụ sản xuất đã hoàn thành thắng lợi. |
1.Có thể làm trạng ngữ cũng có thể làm vị ngữ. Không chỉ nói về công việc mà còn về sự nghiệp và những phương diện khác. Ví dụ: 经过艰苦的努力,实验终于成功了。 Thông qua sự nỗ lực vất vả cuối cùng thì thí nghiệm cũng thành công rồi. |
2. Chỉ việc đánh bại đối thủ trong chiến tranh hay một kỳ thi nào đó. Ví dụ: 在昨天的足球比赛,小王以3比1的成绩获得了胜利。 Vào trận đấu bóng đá hôm qua, tiểu Vương thắng lợi với tỷ số 3:1. |
Không có cách dùng này |
|
Không có cách dùng này |
3.Là tính từ cũng có thể làm bổ ngữ. Mang nghĩa khiến cho người khác hài lòng. Ví dụ: 你这次的演讲做得很成功。 Lần thuyết trình lần này của bạn rất thành công. |
|
Thông qua những cách dùng được nêu ra ở trên, chúng ta đã biết được một số những cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung vậy thì để cho bạn có thể nắm rõ hơn về sự khác nhau của những từ này chúng ta hãy cùng nhau làm những bài tập dưới đây nhé.
她______地说服了丈夫放弃了搬家的打算。(成功——胜利)
哥哥______地走了出去。(悄悄——偷偷)
方便的交通是______经济的基础。(发达——发展)
在______情况下,火车是不会晚点的。(常常——通常)
四川是茶馆文化最______的地区之一。(发展——发达)
听到这个消息,她______地笑了。(满意——满足)
这项试验如果研究______,将给成千上万的病人带来希望。(胜利——成功)
别人都不知道,他只是______地把这件事告诉了我。(悄悄——偷偷)
这个尘世的经济不太______(发达——发展)
她______在家帮妈妈干活儿。(通常——常常)
Đáp án
成功
悄悄——偷偷
发展
通常
发展——发达
满意
胜利——成功
偷偷
发达
通常——常常
Nếu như đã hiểu được cách dùng của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung ở trên rồi vậy thì bây giờ chúng ta hãy cùng luyện tập cách tạo câu của các từ đồng nghĩa trong tiếng Trung bằng bài tập đặt câu dưới đây nhé.
Đặt câu với từ 偷偷
Đặt câu với từ 胜利
Đặt câu với từ 发达
Đặt câu với từ 通常
Trên đây là cách dùng của các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung mà trong quá trình học tiếng Trung bạn chắc chắn sẽ gặp phải. Các từ đồng nghĩa này trong ngữ pháp tiếng Trung được xem là tương đối khó đối với những bạn vừa bắt đầu học ngữ pháp tiếng Trung luôn gặp khó khăn trong việc dùng các từ này sao cho đúng, Phuong Nam Education mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học được các so sánh, phân biệt của các từ đồng nghĩa trong tiếng Trung. Chúc bạn có một ngày học tập thật thú vị.
Tags: cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, cách dùng các từ đồng nghĩa trong tiếng Trung, cách tạo câu của các từ đồng nghĩa trong tiếng Trung, tiếng Trung cao cấp, phương pháp học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Các loại bổ ngữ trong tiếng Trung khá phong phú và là thành phần ngữ pháp vô cùng quan trọng trong cấu trúc câu tiếng Trung. Trong bài học hôm nay,...
Một trong những ngữ pháp tiếng Trung khiến người học rối rắm, không thể không kể đến chính là cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung. Vậy thì từ 了...
Câu phức trong tiếng Trung có rất nhiều loại, trong bài viết này cùng tìm hiểu về câu phức rút gọn nhé.
Câu phức nhượng bộ rất thường hay gặp trong giao tiếp hằng ngày, nắm được chúng thì kỹ năng giao tiếp của chúng ta sẽ tốt lên rất nhiều.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG