Học từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm online

Hiện nay, việc mua sắm online trên các kênh thương mại điện tử không còn là gói gọn trong khuôn khổ của một quốc gia nữa, mà thậm chí, ở Việt Nam, bạn còn có thể mua được hàng hóa ở Mỹ, ở Hàn, ở Thái, ở Nhật và nhiều quốc gia khác trên khắp các châu lục. Và đương nhiên, không thể không kể đến thị trường Trung Quốc với nhiều kênh thương mại điện tử phổ biến như Taobao, Alibaba, Pindoudou, Tmall,... Vậy nên hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học tiếng Trung bằng cách tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm online để có thể dễ dàng săn được những món hàng nội địa Trung hót hòn họt ngay nào.

Mua sắm online là gì?

Mua sắm online hay gọi chính xác hơn là mua hàng trực tuyến hay mua sắm trực tuyến. Người mua hàng sẽ dùng Internet để tìm kiếm các hàng hóa, dịch vụ mà họ cần thông qua các sàn thương mại điện tử, lựa chọn hàng hóa, dịch vụ mà người mua cảm thấy phù hợp nhất để chọn mua và thanh toán (phổ biến nhất là thanh toán bằng hình thức trực tuyến thông qua ví điện tử hoặc thanh toán trực tiếp khi nhận hàng).

Mua sắm trực tuyến đơn giản, dễ dàng

Mua sắm trực tuyến đơn giản, dễ dàng

Việc mua sắm trên các sàn thương mại điện tử hiện nay không còn bị giới hạn trong một khu vực nhất định hay lãnh thổ quốc gia nữa, mà hiện nay, nó được diễn ra trên toàn cầu và phát triển rất mạnh mẽ và nhanh chóng.

Mua hàng trực tuyến ngày càng phát triển

Mua hàng trực tuyến ngày càng phát triển

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm online

Hiện nay, việc mua sắm online với Trung Quốc đang ngày càng phổ biến, việc trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm online sẽ là một lợi thê trong con đường thỏa mãn đam mê mua sắm của mình đó.

STT

TỪ VỰNG

PINYIN

NGHĨA

1

网购

wǎnggòu 

Mua sắm online, mua hàng trực tuyến

2

个人账号

gèrén zhànghào 

Tài khoản cá nhân

3

注册

zhùcè 

Đăng ký

4

登录

dēnglù 

Đăng nhập

5

搜索

sōusuǒ

Tìm kiếm

6

直播

zhíbò 

Phát trực tiếp, livestream

7

购物车

gòuwù chē 

Giỏ hàng

8

推荐

tuījiàn

Gợi ý

9

特价

tèjià

Giá ưu đãi

10

找相似

zhǎo xiāngsì 

Tìm kiếm sản phẩm tương tự

11

付款

fùkuǎn 

Thanh toán

12

逛逛

guàng guàng 

Dạo 

13

信息

xìnxī

Tin nhắn / chat

14

产品分类

Chǎnpǐn fēnlèi

Phân loại hàng hóa

15

男 / 女装

nán / nǚzhuāng

Thời trang nam / nữ

16

零食

língshí

Đồ ăn vặt

17

配饰

pèisòng

Phụ kiện

18

销量

xiàoliàng

Số lượng đã bán, doanh số

19

关注

guānzhù

Theo dõi

20

价格

jiāgé

Giá cả

21

发货地

fāhuōdì

Nơi bán hàng

22

尺码

chǐmǎ

Size, kích cỡ, kích thước

23

尺码表

chǐmǎbiǎo

Bảng size

24

颜色分类

yánsè fēnlèi 

Màu sắc

25

数量

shūliàng

Số lượng

26

立即购买

lìjí gòumǎi

Mua ngay

27

加入购物车

jiārù gòuwūchē 

Thêm vào giỏ hàng

28

产品描述

chǎnpǐn miáoshù

Miêu tả sản phẩm

29

订单包裹

dìngdān bāoguǒ

Đơn đặt hàng

30

包裹

bāoguǒ

Kiện hàng, gói hàng

31

目的地

mùdì de

Nơi nhận

32

客户评价

kèhù píngjià

Đánh giá của khách hàng

33

反馈

fǎnkuì

Phản hồi

34

月销量

yuè xiāoliàng

Lượng bán trong tháng

35

快递

kuàidì

Chuyển phát nhanh

36

免运费

miǎn yùnfèi

Miễn phí vận chuyển

Học từ vựng để Mua hàng online trở nên dễ dàng hơn

Học từ vựng để Mua hàng online trở nên dễ dàng hơn

Đối thoại

A:你好,我想问一下儿,这君子还有别的颜色吗?

       Nǐ hǎo, wǒ xiǎng wèn yīxià er, zhè jūnzǐ hái yǒu bié de yánsè ma?

       Xin chào, tôi muốn hỏi một chút, chiếc váy này còn màu khác không ạ?

B:这君子销量很好,现在只有白色和红色。

       Zhè jūnzǐ xiāoliàng hěn hǎo, xiànzài zhǐyǒu báisè hé hóngsè。

      Váy này bán khá chạy, nên hiện giờ chỉ còn màu trắng với hồng thôi ạ.

A:那什么时候才有黑色的。我想买黑色的。

       Nà shénme shíhòu cái yǒu hēisè de. Wǒ xiǎng mǎi hēisè de.

       Vậy khoảng khi nào có màu đen vậy ạ. Mình muốn mua màu đen.

B:我们这过两个星期才有黑色的,你可以等吗,有黑色就马上发信息给你?

      Wǒmen zhèguò liǎng gè xīngqí cái yǒu hēisè de, nǐ kěyǐ děng ma, yǒu hēisè jiù mǎshàng fā xìnxī gěi nǐ?

      Chắc khoảng 2 tuần nữa thì chúng mình mới có màu đen, bạn có thể đợi, khi nào có màu đen, mình lập tức nhắn tin cho bạn.

A:那来不及了,我下周就要了。

       Nà láibujíle, wǒ xià zhōu jiù yàole.

       Không kịp rồi, tuần sau là mình cần dùng đến nó rồi.

B:那我给您推荐别的款式吧,也是黑色的,款式也很时尚的。你可以参考一下儿。

      Nà wǒ gěi nín tuījiàn bié de kuǎnshì ba, yěshì hēisè de, kuǎnshì yě hěn shíshàng de. Nǐ kěyǐ cānkǎo yīxià er.

      Vậy mình gợi ý cho bạn một vài mẫu váy khác nhé, có màu đen, kiểu dáng cũng rất thịnh hành. Bạn tham khảo thử nhé.

(发照片)

   (gửi ảnh qua)

A:这个君子有没有优惠。

       Zhège jūnzǐ yǒu méiyǒu yōuhuì. 

       Chiếc máy này có giảm giá không ạ?

B:招聘上的价格已经是优惠价了。可是在7月7日,这件在有更大优惠活动,打八折的。

       Zhāopìn shàng de jiàgé yǐjīng shì yōuhuì jiàle. Kěshì zài 7 yuè 7 rì, zhè jiàn zài yǒu gèng dà yōuhuì huódòng, dǎ bā zhé de

       Giá in trên ảnh là giá ưu đãi rồi đấy bạn. Nhưng vào ngày 7 tháng 7, thì nó sẽ được ưu đãi nhiều hơn, giảm 20%.

A:我有这个优惠券,可不可以使用呢?

       Wǒ yǒu zhège yōuhuì quàn, kěbù kěyǐ shǐyòng ne? 

       Tôi có cái voucher này, không biết có thể áp dụng được không?

B:可以的,如果你在7月7日你用着优惠券订货,你还有中奖励的机会呢。

       Kěyǐ de, rúguǒ nǐ zài 7 yuè 7 rì nǐ yòngzhe yōuhuì quàn dìnghuò, nǐ hái yǒu zhòng jiǎnglì de jīhuì ne.

       Được ạ, nếu bạn dùng voucher này đặt hàng vào ngày 7 tháng 7, bạn còn có cơ hội quay trúng thưởng nữa đó.

A:可是如果我7号订单,哪包裹能来得及吗?我在刘宁。

       Kěshì rúguǒ wǒ 7 hào dìngdān, nǎ bāoguǒ néng láidéjí ma? Wǒ zài liú níng.

        Nhưng nếu tôi đặt hàng ngày 7 tháng 7 thì kiện hàng có kịp đến không? Mình ở Liêu Ninh.

B:很有可能来得及。但你不想冒险的话,我就发快递给你。

       Kěyǐ láidéjí. Dàn nǐ bùxiǎng màoxiǎn dehuà, wǒ jiù fā kuàidì gěi nǐ.

       Có thể đến kịp. Nhưng nếu bạn không muốn mạo hiểm thì mình gửi chuyển phát nhanh cho cậu.

A:太好了。谢谢你。

       Tài hǎole. Xièxiè nǐ.

       Vậy thì tốt quá. Cảm ơn bạn.

B:不客气。很高兴能为您服务。

       Bù kèqì. Hěn gāoxìng néng wéi nín fúwù

       Không có gì đâu ạ. Rất vui được tư vấn cho bạn

Mua hàng trực tuyến có rất nhiều tiện ích

Mua hàng trực tuyến có rất nhiều tiện ích

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm online, hi vọng các bạn có thể vừa mua sắm được những đồ yêu thích, vừa có thể học được tiếng Trung và bổ sung thêm được nhiều từ vựng tiếng Trung thú vị nhé.

 

Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm online, Từ vựng tiếng Trung, Học tiếng Trung, Thương mại điện tử, Học từ vựng, Mua hàng online, Học từ vựng tiếng Trung, Từ vựng tiếng Trung trong mua sắm online.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng

Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả

Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....

Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành
Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành

Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat