Học từ vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích Vịt Con Xấu Xí

Truyện cổ tích là chủ đề gần gũi quen thuộc với tất cả mọi người. Bài học mà hôm nay Phuong Nam Education muốn gửi đến các bạn là tự vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích, cụ thể là câu chuyện Vịt Con Xấu Xí - mẩu chuyện nổi tiếng và được dịch thành nhiều thứ tiếng trên thế giới, trong đó có tiếng Trung. Nào hãy cùng học từ vựng tiếng Trung qua chủ đề này nhé!

Vịt Con Xấu Xí là câu chuyện đầy tính nhân văn

Vịt Con Xấu Xí là câu chuyện đầy tính nhân văn

Từ vựng

  • 丑 /chǒu/: Xấu xí
  • 鸭 /yā/: Vịt
  • 阳光 /yángguāng/: Ánh sáng
  • 灿烂 /cànlàn/: Sáng lạn, rực rỡ
  • 草丛 /cǎocóng/: Bụi cỏ, lùm cỏ

Chú vịt đang đẻ trứng trên bãi cỏ

Chú vịt đang đẻ trứng trên bãi cỏ

  • 纷纷 /fēnfēn/: Lần lượt
  • 钻 /zuān/: Chui
  • 蛋 /dàn/: Quả trứng
  • 动静 /dòngjìng/: Động tĩnh
  • 裂开 /liè kāi/: Nứt ra
  • 猫 /māo/: Con mèo

Những bé mèo con đáng yêu

Những bé mèo con đáng yêu

  • 嫌弃 /xiánqì/: Ghét bỏ, ruồng bỏ
  • 湖 /hú/: Ao, hồ
  • 冻僵 /dòng jiāng/: Đông cứng, lạnh cóng 
  • 奶油 /nǎiyóu/:
  • 岸 /àn/: Bờ (bờ hồ)
  • 池塘 /chítáng/: Ao, đầm
  • 倒影 /dàoyǐng/: Ảnh ngược, bóng ngược

Hình ảnh phản chiếu bầu trời trên mặt sông

Hình ảnh phản chiếu bầu trời trên mặt sông

  • 惊讶 /jīngyà/: Ngạc nhiên
  • 天鹅 /tiān'é/: Con thiên nga
  • 美丽 /měilì/: Xinh đẹp

Bài khóa

丑小鸭

Chǒuxiǎoyā

Vịt Con Xấu Xí

阳光灿烂的午后,鸭妈妈正在草丛边铺带,小鸭子们都纷纷钻出来了。

Yángguāng cànlàn de wǔhòu, yā māmā zhèngzài cǎocóng biān pù dài, xiǎo yāzimen dōu fēnfēn zuān chūláile.

Sau một buổi trưa đầy nắng, vịt mẹ đang nằm thắt lưng bên bãi cỏ, các con vịt con đều lần lượt chui ra. 

可是有一只最大的蛋却没动静,好不容易但裂开了,却钻出一只寒丑的小鸭,大家都不喜欢他,叫他丑小鸭。

Kěshì yǒuyī zhǐ zuìdà de dàn què méi dòngjìng, hǎobù róngyì dàn liè kāile, què zuān chū yī zhǐ hán chǒu de xiǎo yā, dàjiā dōu bù xǐhuān tā, jiào tā chǒuxiǎoyā. 

Nhưng chỉ có một quả trứng to nhất không có động tĩnh, thật không dễ gì để vỏ trứng nứt ra nhưng chui ra là một vịt con xấu xí, mọi người đều không thích cậu ấy, gọi cậu ấy là vịt con xấu xí.

Vịt con buồn bã vì bị mọi người chê xấu xí

Vịt con buồn bã vì bị mọi người chê xấu xí

伤心的丑小鸭离家出走了,他来到一位老太太家,可是连老太太养的鸡和猫都嫌弃他。

Shāngxīn de chǒuxiǎoyā lí jiā chūzǒule, tā lái dào yī wèi lǎo tàitài jiā, kěshì lián lǎo tàitài yǎng de jī hé māo dōu xiánqì tā.

Vịt con xấu xí bị tổn thương và bỏ nhà đi, cậu ấy đến nhà một bà cụ, nhưng ngay cả những con gà và mèo của bà lão nuôi đều ghét bỏ cậu ấy.

丑小鸭只好孤单地在湖边生活。

Chǒuxiǎoyā zhǐhǎo gūdān de zài hú biān shēnghuó. 

Vịt con xấu xí chỉ có thể cô đơn sống bên hồ. 

冬天来了,真冷啊。

Dōngtiān láile, zhēn lěng a. 

Mùa đông lại đến, thật lạnh lẽo.

丑小鸭被冻僵了,好心的猎人将丑小鸭带回了家。

Chǒuxiǎoyā bèi dòng jiāngle, hǎoxīn de lièrén jiāng chǒuxiǎoyā dài huíle jiā. 

Vịt con xấu xí bị lạnh cóng, người đi săn tốt bụng mang cậu ấy về nhà.

和他不小心大方的猎人妻子的奶油盒又被赶了出来。

Hé tā bù xiǎoxīn dàfāng de lièrén qīzi de nǎiyóu hé yòu bèi gǎnle chūlái. 

Cậu ấy bất cẩn làm rơi hộp bơ của người vợ thợ săn hào phóng và lại bị đuổi ra ngoài.

春天来了,丑小鸭围到了岸边,开满丁香花的池塘里,看着水中的倒影。

Chūntiān láile, chǒuxiǎoyā wéi dàole àn biān, kāi mǎn dīngxiāng huā de chítáng lǐ, kànzhe shuǐzhōng de dàoyǐng.

Mùa xuân đã đến, vịt con xấu xí đến bên hồ, trong ao đầy hoa tử đinh hương, cậu nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong nước. 

丑小鸭惊讶地说,这真的是我吗?

Chǒuxiǎoyā jīngyà de shuō, zhè zhēn de shì wǒ ma? 

Vịt con xấu xí ngạc nhiên nói: “Đây có phải là mình không?”.

坑啊。新来的那只天鹅真漂亮,原来丑小鸭变成了一只。

Kēng a. Xīn lái dì nà zhǐ tiān'é zhēn piàoliang, yuánlái chǒuxiǎoyā biàn chéngle yī zhǐ. 

Trời ạ. Thì ra là vịt con xấu xí biến thành con thiên nga xinh đẹp đó. 

美丽的白天鹅啊? 

Měilì de bái tiān'é a?

Thiên nga trắng xinh đẹp?

Bài viết trên đã chia sẻ một số từ vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích Vịt Con Xấu Xí. Phuong Nam Education hy vọng qua bài học trên có thể giúp bạn bổ sung vốn từ vựng cũng như tích lũy kiến thức cho việc học tiếng Trung. Nhớ lưu lại bài để học và luyện tập tiếng Trung nhé, hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo nhé. 

 

Tags: Từ vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung qua truyện cổ tích, học tiếng Trung, luyện tập tiếng Trung, tự học tiếng Trung, bài khóa tiếng Trung, thực hành tiếng Trung. 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng

Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả

Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....

Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành
Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành

Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat