Bài 7: Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Trái cây là một đề tài khá là phổ biến trong đời sống hằng ngày, để hiểu rõ hơn về chủ đề này. Hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng trái cây bằng tiếng Trung thông qua bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Các loại trái cây thường dùng

Các loại trái cây thường dùng

生词 Từ vựng

1. 香蕉 /xiāngjiāo/ Quả chuối

2. 苹果 /píngguǒ/ Quả táo

3. 芒果 /mángguǒ/ Quả xoài

4. 葡萄 /pútáo/ Quả nho

5. 波罗蜜 /bōluómì/ Quả mít

Từ vựng chuối trong tiếng Trung

Từ vựng chuối trong tiếng Trung

6. 草莓 /cǎoméi/ Quả dâu tây

7. 西瓜 /xīguā/ Quả dưa hấu

8. 榴莲 /liúlián/ Quả sầu riêng

9. 椰子 /yēzi/ Quả dừa 

10. 菠萝 /bōluó/ Quả thơm

Từ vựng dâu tây trong tiếng Trung

Từ vựng dâu tây trong tiếng Trung

11. 橘子 /júzi/ Quả quýt

12. 番木瓜 /fān mùguā/ Quả đu đủ

13. 火龙果 /huǒlóng guǒ/ Quả thanh long

14. 柠檬 /níngméng/ Quả chanh

15. 荔枝 /lìzhī/ Quả vải

Từ vựng quýt trong tiếng Trung

Từ vựng quýt trong tiếng Trung

会话 Hội thoại

A: 我要买些水果。

    Wǒ yāomǎi xiē shuǐguǒ.

    Tôi muốn mua một ít trái cây.

B: 这儿的水果全都很新鲜。

   Zhè'er de shuǐguǒ quándōu hěn xīnxiān.

   Các loại trái cây này đều rất tươi mới.

A: 苹果多少钱?

   Píngguǒ duōshǎo qián?

   Bao nhiêu tiền một cân táo?

B: 15元一公斤。

   15 yuán yī gōngjīn. 

   15 đồng một cân.

A: 请给我一公斤。你们有没有新鲜的香蕉?

   Qǐng gěi wǒ yī gōngjīn. Nǐmen yǒu méiyǒu xīnxiān de xiāngjiāo?

   Vậy lấy cho tôi một cân táo. Chỗ anh có chuối tươi mới không?

B: 有, 在这儿呢。10元一公斤。

   Yǒu, zài zhè'er ne.10 yuán yī gōngjīn. 

   Có, ở bên này. 10 đồng một cân.

A: 贵了一点吧,隔壁的商店8元就可以买到。

   Guìle yīdiǎn ba, gébì de shāngdiàn 8 yuán jiù kěyǐ mǎi dào.

   Đắt hơn rồi, cửa hàng bên kia chỉ cần 8 đồng là có thể mua được rồi.

B: 只要您买得多,我便给您8元一公斤。

   Zhǐyào nín mǎi dé duō, wǒ biàn gěi nín 8 yuán yī gōngjīn.

   Chỉ cần chị mua nhiều, tôi sẽ bán chị giá 8 đồng một cân.

A:看来很合理,我要3公斤。

   Kàn lái hěn hélǐ, wǒ yào 3 gōngjīn.

   Xem rất cũng hợp lý, lấy cho tôi 3 cân.

B: 好的。总共39元。

   Hǎo de. Zǒnggòng 39 yuán.

   Vâng, của chị 39 đồng.

A: 给您。

   Gěi nín.

   Tiền của anh đây. 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Trung thông dụng thường gặp trong cuộc sống hằng ngày. Phuong Nam Education hi vọng qua bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây và hội thoại tiếng Trung trên sẽ giúp các bạn trong quá trình học tiếng Trung vừa mở rộng vốn từ vựng đồng thời vận giúp trong giao tiếp một cách linh hoạt và dễ dàng hơn. Chúc các bạn học thật vui vẻ. 

 

Tags: từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây, các loại trái cây bằng tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, hội thoại tiếng Trung, học tiếng Trung, tiếng Trung giao tiếp, thực hành giao tiếp.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng

Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả

Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....

Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành
Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành

Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat