Bài 12: Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong nhà

Học tiếng Trung đã lâu, nhưng bạn biết tên gọi đồ dùng trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì hãy đến với bài học hôm nay là học từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong nhà nhé. Chuẩn bị tập bút cùng Phuong Nam Education học thôi nào. 

Các đồ dùng trong nhà thường dùng

Các đồ dùng trong nhà thường dùng

Từ vựng

  • 电脑 /diànnǎo/: Máy tính
  • 电视机 /diànshì jī/: Tivi
  • 洗衣机 /xǐyījī/: Máy giặt

Công cụ không thể thiếu trong đời sống hiện nay

Công cụ không thể thiếu trong đời sống hiện nay

  • 冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh 
  • 电风扇 /diàn fēngshàn/: Quạt điện
  • 空调 /kòngtiáo/: Điều hòa
  • 吸尘机 /xī chén jī/: Máy hút bụi
  • 电饭锅 /diàn fàn guō/: Nồi cơm điện
  • 熨斗 /yùndǒu/: Bàn ủi
  • 桌子 /zhuōzi/: Bàn

Bàn tròn với thiết kế đơn giản, sang trọng

Bàn tròn với thiết kế đơn giản, sang trọng

  • 橱柜 /chúguì/: Tủ
  • 椅子 /yǐzi/: Ghế
  • 沙发 /shāfā/: Ghế sofa
  • 床 /chuáng/: Giường
  • 灯 /dēng/: Đèn

Đèn điện trong tiếng Trung

Đèn điện trong tiếng Trung

  • 镜子 /jìngzi/: Cái gương
  • 地毯 /dìtǎn/: Tấm thảm
  • 瓶子 /píngzi/: Cái chai
  • 扫帚 /sàozhǒu/: Cây chổi
  • 拌搅机 /bàn jiǎo jī/: Máy xay sinh tố

Hội thoại

A:我能为你做些什么?

Wǒ néng wéi nǐ zuò xiē shénme?

Tôi có thể giúp gì cho anh?

B:今天我需要买个新的电冰箱。

Jīntiān wǒ xū yāo mǎi gè xīn de diàn bīngxiāng.

Hôm nay tôi muốn mua một cái tủ lạnh mới. 

A:你有喜欢的电冰箱吗?

Nǐ yǒu xǐhuān de diàn bīngxiāng ma?

Anh có kiểu tủ lạnh anh thích chưa?

B:我喜欢那个肯摩尔电冰箱。

Wǒ xǐhuān nàgè kěn mó'ěr diàn bīngxiāng.

Tôi thích loại tủ lạnh Kenmore. 

Kenmore là hãng tủ lạnh rất được ưa chuộng hiện nay

Kenmore là hãng tủ lạnh rất được ưa chuộng hiện nay

A:那种冰箱是不错的选择。

Nà zhǒng bīngxiāng shì bùcuò de xuǎnzé.

Loại tủ lạnh đó là một lựa chọn khá tốt.

B:跟我说说好在哪儿?

Gēn wǒ shuō shuō hǎo zài nǎ'er?

Nói cho tôi xem nó tốt ở chỗ nào?

A:它不仅是普及型的,而且还配有很多装置。

Tā bùjǐn shì pǔjí xíng de, érqiě hái pèi yǒu hěnduō zhuāngzhì.

Nó không chỉ phổ biến mà còn đi kèm với nhiều trang bị. 

B:有哪些装置?

Yǒu nǎxiē zhuāngzhì?

Có những trang bị nào?

A:有制水器,饮水机,冰箱里面的空间也很大。

Yǒu zhì shuǐ qì, yǐnshuǐ jī, bīngxiāng lǐmiàn de kōngjiān yě hěn dà. 

Có máy tạo nước, bình lọc nước và không gian trong tủ lạnh cũng rất to.

B:我想自己看看。

Wǒ xiǎng zìjǐ kàn kàn. 

Tôi muốn tự đi xem.

A:请看吧。

Qǐng kàn ba. 

Mời anh. 

B:我喜欢这个。

Wǒ xǐhuān zhège.

Tôi thích cái này. 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong nhà và mẫu đoạn hội thoại mà Phuong Nam Education muốn chia sẻ đến các bạn. Mong rằng bài học trên giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung, đồng thời tích lũy cho bản thân vốn từ nhất định. Nhớ lưu lại để học nhé! 

 

Tags: Tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Trung, đồ dùng trong nhà bằng tiếng Trung, học tiếng Trung, tự học tiếng Trung, hội thoại tiếng Trung, giao tiếp tiếng Trung. 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng

Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả

Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....

Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành
Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành

Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat