Thực hành một số phó từ chỉ thời gian

 Phó từ nói chung và phó từ chỉ thời gian là phần ngữ pháp cơ bản cần phải nắm vững đối với người học tiếng Trung. Vậy cách sử dụng phó từ chỉ thời gian sao cho chính xác, các bạn đã nắm được chưa? Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu kĩ hơn nhé.

Cùng nhau học tập cũng có thể tạo thêm động lực và sự hứng thú

Cùng nhau học tập cũng có thể tạo thêm động lực và sự hứng thú

Một số phó từ

  • 已经 /Yǐjīng/: Đã

          我已经把工作解决好了。

          Wǒ yǐjīng bǎ gōngzuò jiějué hǎole.

  • 刚 /gāng/: Vừa mới, mới

          我刚从北京回国。

          Wǒ gāng cóng běijīng huíguó.

  • 马上 /mǎshàng/: Ngay lập tức

          你必须马上回来。

          Nǐ bìxū mǎshàng huílái.

  • 就 /jiù/: Ngay, liền

          请你等一下,饭就好了。

          Qǐng nǐ děng yīxià, fàn jiù hǎole.

  • 正在 /zhèngzài/: Đang

          我爸爸正在看书。

          Wǒ bàba zhèngzài kànshū.

  • 突然 /túrán/: Đột nhiên

          我老师今天突然没上班。

          Wǒ lǎoshī jīntiān túrán méi shàngbān. 

  • 从来 /cónglái/: Từ trước đến nay

          我从来没有去过中国。

          Wǒ cónglái méiyǒu qùguò zhōngguó.

  • 老 /lǎo/: Lúc nào cũng

          他老对我发脾气。

          Tā lǎo duì wǒ fā píqì.

  • 好久 /hǎojiǔ/: Lâu

          我好久没有收到他们的消息了。 

          Wǒ hǎojiǔ méiyǒu shōu dào tāmen de xiāoxīle.

  • 随时 /suíshí/: Tùy lúc

          他随时都可以帮助我。

          Tā suíshí dōu kěyǐ bāngzhù wǒ. 

  • 总 /zǒng/: Luôn

          我们遇到困难时总是一起解决。

          Wǒmen yù dào kùnnán shí zǒng shì yīqǐ jiè jué.

Cố gắng học tập để có một kết quả thật tốt

Cố gắng học tập để có một kết quả thật tốt

Bài tập vận dụng

  1. 我......没有遇到这种情况。

  2. 我们......都在你的身边。

  3. 等我一下,饭......好了。

  4. 我跟他对面困难......一起解决。

  5. 我......再吃妈妈做的饭。

  6. 他......对我非常好。

  7. 我的朋友昨天......没上课。

  8. 他......在房子里学习。

  9. 我下班后......回家。

  10. 我哥哥......从中国回国。

  11. 他......去过美国了。

Phó từ là một dạng khá đa dạng về ngữ pháp

Phó từ là một dạng khá đa dạng về ngữ pháp

Đáp án

  1. 从来没有遇到这种情况。

  2. 我们随时都在你的身边。

  3. 等我一下,饭好了。

  4. 我跟他对面困难一起解决。

  5. 好久再吃妈妈做的饭。

  6. 对我非常好。

  7. 我的朋友昨天突然没上课。

  8. 正在在房子里学习。

  9. 我下班后马上回家。

  10. 我哥哥从中国回国。

  11. 已经去过美国了。

Học những thứ mình có đam mê cũng là một loại sở thích

Học những thứ mình có đam mê cũng là một loại sở thích

Trên đây là những chia sẻ của Phuong Nam Education đến bạn về chủ đề phó từ chỉ thời gian, đồng thời cũng là bài viết giúp bạn có thêm cơ hội thực hành với phó từ chỉ thời gian. Hy vọng qua bài chia sẻ lần này sẽ giúp người học tiếng Trung có thêm cơ hội thực hành tiếng Trung và mạnh dạn đặt câu với phó từ hơn nhé.

 

Tags: phó từ chỉ thời gian, thực hành với phó từ chỉ thời gian, đặt câu với phó từ, thực hành tiếng Trung, học tiếng Trung, luyện tập tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, vui học tiếng Trung.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Thực hành cách sử dụng trợ từ 的、地、得
Thực hành cách sử dụng trợ từ 的、地、得

Để phân biệt được ba trợ từ 的、地、得này chúng ta phải nắm rõ được cách sử dụng của từng trợ từ. Hãy cùng tìm hiểu nhé

Thực hành cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung
Thực hành cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ là một trong những thành phần cơ bản của ngữ pháp tiếng Trung, nó đóng vai trò là một kiến thức nền tảng khi bạn bắt đầu học. Chính vì tầm...

Thực hành một số phó từ chỉ phạm vi
Thực hành một số phó từ chỉ phạm vi

Phó từ trong tiếng Trung được chia ra rất nhiều loại, trong đó có phó từ chỉ phạm vi. Phó từ chỉ phạm vi có cách sử dụng vô cùng đơn giản. Cùng...

Thực hành động từ năng nguyện trong tiếng Trung
Thực hành động từ năng nguyện trong tiếng Trung

Động từ năng nguyện là một chủ đề khá cơ bản trong ngữ pháp tiếng Trung, nào hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngữ pháp động từ năng nguyện...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat