Học tiếng Trung chủ đề hôn lễ
Hôn lễ là một nghi lễ trọng đại trong đời của mỗi con người, vậy bạn có biết hôn lễ trong tiếng Trung nói thế nào không? Hôm nay hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những từ vựng và đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề hôn lễ này nhé.
Hôn lễ là một sự kiện trọng đại của đời người
婚礼 |
hūn lǐ |
Lễ cưới |
结婚 |
jié hūn |
Kết hôn |
订亲 |
dìng qīn |
Ăn hỏi |
嫁衣 |
jià yī |
Áo cưới |
主婚人 |
zhǔ hūn rén |
Chủ hôn |
新郎 |
xīn láng |
Chú rể |
新娘 |
xīn niáng |
Cô dâu |
结婚登记 |
jiéhūn dēngjì |
Đăng ký kết hôn |
聘礼 |
pìn lǐ |
Sính lễ |
度蜜月 |
dù mìyuè |
Tuần trăng mật |
布置新房 |
bùzhì xīnfáng |
Trang trí phòng cưới |
喜帖 |
xǐtiě |
Thiệp cưới |
亲家 |
qìngjiā |
Thông gia |
庆祝周年 |
qìngzhù zhōunián |
Kỉ niệm 1 năm |
生孩子 |
shēng háizi |
Sinh con |
A: 李明,下个月我要结婚了。给你我们的喜帖。
Lǐ míng, xià gè yuè wǒ yào jiéhūnle. Gěi nǐ wǒmen de xǐtiě.
Lý Minh, tháng sau tớ kết hôn rồi đấy, thiệp mời của chúng tớ nè.
B: 真的吗?太快了。祝你幸福啊。
Zhēn de ma? Tài kuàile. Zhù nǐ xìngfú a.
Thật sao? Nhanh thật đấy. Chúc cậu hạnh phúc nha.
A: 谢谢你。我也觉得时间过得真快。你和王刚即将庆祝结婚一周年了。
Xièxiè nǐ. Wǒ yě juédé shíjiānguò dé zhēn kuài. Nǐ hé wánggāng jíjiāng qìngzhù jiéhūn yī zhōuniánle.
Cảm ơn cậu. Tớ cũng cảm thấy thời gian trôi qua thật nhanh. Cậu với Vương Cương cũng sắp kỷ niệm một năm ngày cưới rồi.
B: 是啊。那婚礼结束后,你想去哪里度蜜月?
Shì a. Nà hūnlǐ jiéshù hòu, nǐ xiǎng qù nǎlǐ dù mìyuè?
Đúng vậy. Vậy xong hôn lễ, cậu định đi đâu hưởng tuần trăng mật ở đâu?
A: 我们想去越南度蜜月。
Wǒmen xiǎng qù yuènán dù mìyuè.
Chúng tớ định đi Việt Nam hưởng tuần trăng mật.
B: 越南风景秀丽,美食丰富很适合度蜜月。
Yuènán fēngjǐng xiùlì, měishí fēngfù hěn shìhé dù mìyuè.
Việt Nam có phong cảnh đẹp, ẩm thực phong phú rất thích hợp để hưởng tuần trăng mật.
A: 对啊。我和他最喜欢是来越南旅行。
Duì a. Wǒ hé tā zuì xǐhuān shì lái yuènán lǚxíng.
Đúng vậy. Tớ và anh ấy thích nhất là được đến Việt Nam du lịch.
Tuần trăng mật là kỳ nghỉ lãng mạn sau đám cưới
B: 那你试过嫁衣了吗?
Nà nǐ shìguò jià yīle ma?
À vậy cậu đã đi thử váy cưới chưa?
A: 还没。我打算星期五去试试你可以跟我一起吗?
Hái méi. Wǒ dǎsuàn xīngqíwǔ qù shì shì nǐ kěyǐ gēn wǒ yīqǐ ma?
Chưa nữa. Tớ định thứ 6 tuần này đi thử, cậu có thể đi cùng tớ không?
B: 当然可以。我想看你做新娘的样子。
Dāngrán kěyǐ. Wǒ xiǎng kàn nǐ zuò xīnniáng de yàngzi.
Đương nhiên là được rồi. Tớ rất muốn thấy dáng vẻ khi làm cô dâu của cậu.
A: 好了星期五九点我来你家接你。
Hǎole xīngqíwǔ jiǔ diǎn wǒ lái nǐ jiā jiē nǐ.
Được rồi, vậy 9 giờ thứ 6 tớ qua đón cậu.
B: 好。
Hǎo.
Được.
Con cái là quả ngọt của hôn nhân
Phuong Nam Education đã chia sẻ đến bạn tiếng Trung chủ đề hôn lễ ở bài viết trên. Mong rằng qua bài viết này bạn đã có thêm những từ vựng hay ho bỏ túi để nâng cao trình độ của mình nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật vui.
Tags: tiếng Trung chủ đề hôn lễ, từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ, học tiếng Trung, giao tiếp tiếng Trung, hội thoại tiếng Trung, kết hôn trong tiếng Trung, đám cưới Trung Quốc, tiếng Trung giao tiếp.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Khi đi siêu thị hay đi chợ bạn có thắc mắc các từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm sẽ được nói như thế nào không? Hãy cùng Phuong Nam Education...
Tình yêu luôn là một thứ tình cảm kì diệu mà người ta hay nhắc về, cho dù là bất cứ ngôn ngữ nào cũng đều có những từ ngữ để bày tỏ. Học tiếng...
Bài viết chia sẻ những câu chúc Tết trong tiếng Trung đơn giản. Hãy mau lưu lại để chúc mừng năm mới với mọi người vào dịp Tết sắp đến nào.
Nếu bạn chưa biết các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung là gì thì bài học hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn biết các mẫu câu cũng như các từ vựng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG