Cùng học tiếng Trung chủ đề thực phẩm
Thực phẩm là một thứ tất yếu với bất cứ ai, có vô số loại thực phẩm để chúng ta lựa chọn.Vậy bạn đã biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm chưa? Nếu như hằng ngày bạn phải “đảm nhiệm” trọng trách đi chợ, siêu thị thì đây chính là một chủ đề bổ ích cho bạn đấy. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu tiếng Trung chủ đề thực phẩm qua bài viết dưới đây để bạn có thể nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình nhé.
Thực phẩm là chủ đề thông dụng xuất hiện nhiều trong đời sống
大米 |
dàmǐ |
Gạo |
玉米 |
yù mǐ |
Ngô, Bắp |
土豆 |
tǔ dòu |
Khoai tây |
黄瓜 |
huáng guā |
Dưa chuột |
西红柿 |
xī hóng shì |
Cà chua |
胡萝卜 |
húluóbo |
Cà rốt |
萝卜 |
luó bo |
Củ cải |
白菜 |
bái cài |
Bắp cải |
茄子 |
qié zǐ |
Cà tím |
西兰花 |
xī lán huā |
Bông cải xanh |
苹果 |
píng guǒ |
Táo |
香蕉 |
xiāng jiāo |
Chuối |
葡萄 |
pú táo |
Nho |
草莓 |
cǎo méi |
Dâu |
西瓜 |
xī guā |
Dưa hấu |
猪肉 |
zhū ròu |
Thịt heo |
鸡肉 |
jī ròu |
Thịt gà |
牛肉 |
niú ròu |
Thịt bò |
鱼 |
yú |
Cá |
虾 |
xiā |
Tôm |
Rau củ quả có số lượng từ vựng rất đa dạng
A:现在我去市场你要买什么?
Xiànzài wǒ qù shìchǎng nǐ yāomǎi shénme?
Bây giờ tớ đi chợ, cậu muốn mua gì nào?
B: 我要买大米,苹果和牛肉。
Wǒ yāomǎi dàmǐ, píngguǒ hé niúròu.
Tớ muốn mua gạo, táo và thịt bò.
A: 好的。
Hǎo de.
Được rồi.
A: 你好,大米多少钱一斤?
Nǐ hǎo, dàmǐ duōshǎo qián yī jīn?
Xin chào, gạo bao nhiêu tiền 1 cân?
C: 大米5块钱一斤,你要买多少斤?
Dàmǐ 5 kuài qián yī jīn, nǐ yāomǎi duōshǎo jīn?
Gạo 5 đồng một cân, chị muốn mua mấy cân?
A: 我要买3近。
Wǒ yāomǎi 3 jìn.
Tôi muốn mua 3 cân.
C: 给你的。
Gěi nǐ de.
Của chị đây.
Giá cả thị trường là điều hầu hết ai cũng quan tâm khi đi mua sắm
A: 请问这些牛肉真么卖?
Qǐngwèn zhèxiē niúròu zhēn me mài?
Xin hỏi, thịt bò này bán như thế nào vậy?
D: 牛肉10块一斤,如果你买5近我给你8块一斤。
Niúròu 10 kuài yī jīn, rúguǒ nǐ mǎi 5 jìn wǒ gěi nǐ 8 kuài yī jīn.
Thịt bò 10 đồng 1 cân, nếu chị mua 5 cân tôi sẽ bán cho chị còn 8 đồng 1 cân thôi.
A:我只要买2斤。
Wǒ zhǐ yāomǎi 2 jīn.
Tôi chỉ muốn mua 2 cân thôi.
D: 好的,一共20块。
Hǎo de, yīgòng 20 kuài.
Được, vậy tổng cộng 20 đồng.
A: 今天的苹果新鲜吗?
Jīntiān de píngguǒ xīnxiān ma?
Táo hôm nay có tươi không vậy?
E: 很新鲜啊,不甜不要钱。5块一斤,你要买多少斤?
Hěn xīnxiān a, bù tián bùyào qián.5 Kuài yī jīn, nǐ yāo mǎi duōshǎo jīn?
Rất là tươi đấy. Không ngọt không lấy tiền. 5 đồng 1 cân, chị muốn mua mấy cân?
A: 太贵了,便宜一点儿吧。
Tài guìle, piányí yīdiǎn er ba.
Đắt quá, rẻ hơn chút nữa được không?
E: 已经很便宜了,不能再少了。
Yǐjīng hěn piányíle, bùnéng zài shǎole.
Đã rất rẻ rồi, không thể giảm giá hơn nữa đâu.
Trái cây tươi được bày bán đẹp mắt cho người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn
Qua bài viết trên bạn đã nắm rõ tiếng Trung chủ đề thực phẩm chưa? Còn Phuong Nam hi vọng rằng những từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm và hội thoại tiếng Trung ở trên sẽ góp phần nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn. Chúc bạn học tiếng Trung ngày càng tiến bộ nhé.
Tags: Tiếng Trung chủ đề thực phẩm, từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm, giao tiếp tiếng Trung, hội thoại tiếng Trung, học tiếng Trung, hội thoại tiếng trung chủ đề đi siêu thị, từ vựng chủ đề rau củ, từ vựng chủ đề hoa quả.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tình yêu luôn là một thứ tình cảm kì diệu mà người ta hay nhắc về, cho dù là bất cứ ngôn ngữ nào cũng đều có những từ ngữ để bày tỏ. Học tiếng...
Bài viết chia sẻ những câu chúc Tết trong tiếng Trung đơn giản. Hãy mau lưu lại để chúc mừng năm mới với mọi người vào dịp Tết sắp đến nào.
Tiếng Trung chủ đề hôn lễ là một chủ đề thú vị, xuất hiện nhiều trong đời sống. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu và nâng cao vốn từ vựng...
Nếu bạn chưa biết các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung là gì thì bài học hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn biết các mẫu câu cũng như các từ vựng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG