Cách hỏi dự định cuối tuần làm gì bằng tiếng Trung

Sau một tuần làm việc vất vã thì khoảng thời gian để mọi người thư giãn, giải trí là cuối tuần. Cuối tuần bạn hay làm gì? Vậy bạn đã biết cách hỏi dự định cuối tuần làm gì bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn bài học tiếng Trung này nhé! 

Cuối tuần bạn hay làm gì?

Cuối tuần bạn hay làm gì?

Từ vựng 生词

1. 周末 /zhōumò/: Cuối tuần

2. 打算 /dǎsuàn/: Dự định, kế hoạch

3. 电影 /diànyǐng/: Phim

4. 电影票 /diànyǐng piào/: Vé xem phim

5. 饭馆 /fànguǎn/: Nhà hàng

6. 咖啡 /kāfēi/: Cà phê

7. 露营 /lùyíng/: Cắm trại

Cấm trại là một hoạt động lý tưởng vào cuối tuần

Cấm trại là một hoạt động lý tưởng vào cuối tuần

8. 确定 /quèdìng/: Chính xác, chắc chắn

9. 保龄球 /bǎolíngqiú/: Môn bowling

10. 情况 /qíngkuàng/: Tình hình

Hội thoại 会话

会话1

A: 你周末要做什么?

     Nǐ zhōumò yào zuò shénme?

     Bạn định làm gì vào cuối tuần?

B: 今天晚上,我打算去保龄球。明天我希望可以去看电影,你呢?

     Jīntiān wǎnshàng, wǒ dǎsuàn qù bǎolíngqiú. Míngtiān wǒ xīwàng kěyǐ qù kàn diànyǐng, nǐ ne? 

     Tối nay tôi định đi chơi bowling. Ngày mai hi vọng có thể đi xem phim. Còn bạn?

A: 我想去露营,你知道的,只是利用周末出去走走。但是,我还不确定,去不去得成。

     Wǒ xiǎng qù lùyíng, nǐ zhīdào de, zhǐshì lìyòng zhōumò chūqù zǒu zǒu. Dànshì, wǒ hái bù quèdìng, qù bù qù dé chéng.

     Tôi muốn đi cắm trại, bạn biết đấy, chỉ là tận dụng cuối tuần để đi chơi. Nhưng mà cũng không chắc lắm, không biết có đi được hay không.

B: 为什么会去不成?

     Wèishéme huì qù bùchéng? 

     Tại sao không thể đi.

A: 这个嘛,我现在工作很忙,看情况吧。

     Zhège ma, wǒ xiànzài gōngzuò hěn máng, kàn qíngkuàng ba.

     Chuyện là hiện tại công việc rất bận rộn, phải xem tình hình như thế nào. 

Vừa giải trí vừa chơi thể thao cuối tuần

Vừa giải trí vừa chơi thể thao cuối tuần

会话2

A: 周末你有什么打算?

     Zhōumò nǐ yǒu shé me dǎsuàn?

     Bạn dự định cuối tuần làm gì?

B: 我早就想好了,请你吃饭、看电影、喝咖啡。

     Wǒ zǎo jiù xiǎng hǎole, qǐng nǐ chīfàn, kàn diànyǐng, hē kāfēi.

     Tôi đã sớm nghĩ xong rồi, mời bạn đi ăn cơm, xem phim và uống cà phê.

A: 请我?

     Qǐng wǒ?

     Mời tôi ư?

B: 是啊,我已经找好饭馆儿了,电影票也买好了。

     Shì a, wǒ yǐjīng zhǎo hǎo fànguǎn'er le, diànyǐng piào yě mǎihǎole.

     Đúng vậy, tôi đã tìm được nhà hàng rồi, vé xem phim cũng đã mua rồi.

A: 我还没想好要不要跟你去呢。

     Wǒ hái méi xiǎng hǎo yào bùyào gēn nǐ qù ne.

     Tôi vẫn đang suy nghĩ có nên đi cùng bạn hay không. 

Hoạt động phổ biến nhất của giới trẻ vào cuối tuần

Hoạt động phổ biến nhất của giới trẻ vào cuối tuần

Trên đây, Phuong Nam Education đã giới thiệu từ vựng cũng như các mẫu câu hỏi trong hội thoại về cách hỏi dự định cuối tuần làm gì bằng tiếng Trung. Hy vọng thông qua bài học tiếng Trung trên sẽ giúp cho các bạn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung dễ dàng hơn. 

 

Tags: Cách hỏi dự định cuối tuần làm gì bằng tiếng Trung, bài học tiếng Trung, học tiếng Trung, đàm thoại tiếng Trung, giao tiếp tiếng Trung, thực hành tiếng Trung, hội thoại tiếng Trung. 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Cùng học tiếng Trung chủ đề thực phẩm
Cùng học tiếng Trung chủ đề thực phẩm

Khi đi siêu thị hay đi chợ bạn có thắc mắc các từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm sẽ được nói như thế nào không? Hãy cùng Phuong Nam Education...

Học tiếng Trung qua chủ đề tình yêu đôi lứa
Học tiếng Trung qua chủ đề tình yêu đôi lứa

Tình yêu luôn là một thứ tình cảm kì diệu mà người ta hay nhắc về, cho dù là bất cứ ngôn ngữ nào cũng đều có những từ ngữ để bày tỏ. Học tiếng...

Những câu chúc Tết trong tiếng Trung
Những câu chúc Tết trong tiếng Trung

Bài viết chia sẻ những câu chúc Tết trong tiếng Trung đơn giản. Hãy mau lưu lại để chúc mừng năm mới với mọi người vào dịp Tết sắp đến nào.

Học tiếng Trung chủ đề hôn lễ
Học tiếng Trung chủ đề hôn lễ

Tiếng Trung chủ đề hôn lễ là một chủ đề thú vị, xuất hiện nhiều trong đời sống. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu và nâng cao vốn từ vựng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat