Bài 4: Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh

Chào các bạn, tiếng Trung chủ đề môn điền kinh hẳn đã không còn xa lạ gì với chúng ta, nhất là đối với những người yêu thích thể thao. Vì vậy, chúng ta hãy trang bị thêm cho bản thân vốn từ vựng về chủ đề này để đảm bảo chất lượng giao tiếp tốt hơn. Do đó, trong bài viết hôm nay Phuong Nam Education sẽ gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề môn điền kinh. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé!

Tu vung tieng trung chu de mon dien kinh 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh

生词  Từ mới

1. 田径(tiánjìng): Điền kinh 

2. 运动场 (yùndòngchǎng): Sân

3. 分道 (fēndào): Làn chạy 

4. 跑道 (pǎodào): Đường chạy

5. 终点线 (zhōngdiǎnxiàn): Vạch về đích 

6. 起跑线 (qǐpǎoxiàn): Vạch xuất phát

7. 起泡器 (qǐpàoqì): Bàn đạp xuất phát

8. 田径选手 (tiánjìngxuǎnshǒu): Vận động viên

9. 跳远 (tiàoyuǎn): Nhảy xa

10. 跳三步 (tiàosānbù): Nhảy ba bước

Tu vung tieng trung chu de mon dien kinh 2

Nhảy ba bước

11. 跳高 (tiàogāo): Nhảy cao

12. 跳杆 (tiào gān): Nhảy sào

13. 跑马拉松 (pǎomǎlāsōng): Chạy marathon

14. 短跑 (duǎnpǎo): Chạy nước rút

15. 中继 (chángpǎo): Chạy tiếp sức

16. 跨栏 (zhōngjì): Chạy vượt rào

17. 跑步障碍 (kuàlán): Chạy vượt chướng ngại vật

18. 铁饼 (tiěbǐng): Môn ném đĩa

19. 铅球 (qiānqiú): Môn ném tạ

20. 标枪 (biāoqiāng): Môn ném lao

Tu vung tieng trung chu de mon dien kinh 3

Môn ném lao

会话  Hội thoại

A:  怎么了?看起来脸色苍白。

Zěnme le? Kàn qǐ lái liǎnsè cāngbái.

Sao vậy? Sắc mặt của cậu không được tốt lắm.

B:  我在中继预赛中失利了。

Wǒ zài zhōng jì yùsài zhōng shīlìle.

Tôi đã thua trong vòng sơ loại chạy tiếp sức.

A:  听到这个消息我很遗憾。

Tīng dào zhè ge xiāoxī wǒ hěn yíhàn.

Rất lấy làm tiếc khi nghe tin này.

A:  希望你下次比赛中能表现得好些。

Xīwàng nǐ xià cì bǐsài zhōng néng biǎoxiàn dé hǎo xiē.

Hy vọng bạn có thể làm tốt hơn trong trận đấu tiếp theo.

A:  你对竞走感兴趣吗?还是我们去看竞走比赛吧,我的好朋友会参加。

Nǐ duì jìng zǒu gǎn xìngqù ma? Háishì wǒmen qù kàn jìngzǒu bǐsài ba, wǒ de hǎo péngyǒu huì cānjiā.

Bạn có hứng thú với cuộc đua đi bộ không? Hay là chúng ta đến xem cuộc đua đi bộ đi, bạn thân của tôi sẽ tham gia.

B: 好的,我也有感兴趣。

Hǎo de, wǒ yěyǒu gǎn xìngqù.

Được, tôi cũng khá hứng thú.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh thông dụng nhất chúng tôi muốn gửi đến các bạn. Hy vọng với vốn từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về môn điền kinh hơn, dễ dàng trao đổi, học hỏi nhiều hơn về lĩnh vực này. Hãy mở rộng thêm vốn từ và vận dụng trong tiếng Trung giao tiếp để nâng cao kỹ năng của bản thân. Chúc bạn học tập thật tốt!

Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh, tiếng Trung chủ đề môn điền kinh, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung các môn điền kinh, từ vựng tiếng Trung về môn điền kinh trong thể thao, từ vựng tiếng Trung về môn thể thao điền kinh

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2)
Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2)

Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy, hãy tham khảo để nâng...

Bài 3: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao
Bài 3: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao

Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Vì thế Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng liên quan...

Bài 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1)
Bài 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1)

Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy, hãy tham khảo ngay nhé!

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat