Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2)
Tiếp nối bài từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1), chúng ta hãy tiếp tục với từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2) để tìm hiểu thêm về các thiết bị hỗ trợ cho việc phòng và chữa cháy.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy
21. 金属防护服 (jīn shǔ fánghù fú): Áo bảo hộ bằng kim loại
22. 消防服 (xiāo fáng fú): Quần áo cứu hỏa
23. 石棉衣 (shí mián yī): Áo bằng sợi đá thạch miên
24. 消防面罩 (xiāo fáng miàn zhào): Mặt nạ phòng cháy chữa cháy
25. 消防斧 (xiāo fáng fǔ): Rìu cứu hỏa
26. 消防提灯 (xiāo fáng tí dēng): Đèn cứu hỏa cầm tay
27. 步话机 (bù huàjī): Máy bộ đàm
28. 防火材料 (fáng huǒ cái liào): Vật liệu phòng cháy
29. 防火装置 (fáng huǒ zhuāng zhì): Thiết bị phòng cháy
Các thiết bị phòng và chữa cháy
30. 火挡 (huǒ dǎng): Cái chắn lửa
31. 防火墙 (fáng huǒ qiáng): Tường chắn lửa, hàng rào lửa
32. 防火障 (fáng huǒ zhàng): Hàng rào ngăn lửa
33. 防火线 (fáng huǒ xiàn): Tuyến phòng lửa
34. 防火工作服 (fáng huǒ gōng zuò fú): Quần áo phòng hộ chống lửa
35. 火警 (huǒ jǐng): Báo cháy
36. 火警报警器 (huǒ jǐng bào jǐng qì): Thiết bị báo cháy
37. 火警警钟 (huǒ jǐng jǐng zhōng): Chuông báo cháy
38. 意外火灾 (yì wài huǒ zāi): Hỏa hoạn bất ngờ
39. 火灾预防 (huǒ zāi yù fáng): Phòng chống hỏa hoạn
40. 火灾保险 (huǒ zāi bǎo xiǎn): Bảo hiểm hỏa hoạn
A: 不好了,着火了!
Bùhǎole, zháohuǒle!
Không hay rồi, cháy nhà rồi!
B: 救命!来人哪!这儿着火了!快来救火呀!
Jiùmìng! Láirénnǎ! Zhèrzháohuǒle! Kuàiláijiùhuǒya!
Cứu với! Có ai không! Ở đây cháy rồi! Mau đến cứu hỏa đi!
A: 快打火警电话快,用灭火器!
Kuài dǎ huǒjǐng diànhuà, yòng mièhuǒqì!
Mau gọi điện cho đội cứu hỏa, dùng bình chữa cháy đi.
B: 没有灭火器。
Méiyǒumièhuǒqì.
Không có bình chữa cháy.
A: 喂,消防队吗?这儿有一家着大火了。
Wèi, xiāofángduì ma? Zhèryǒu yì jiāzháodàhuǒle.
A lô, đội cứu hỏa phải không? Ở đây có 1 căn nhà cháy lớn rồi.
消防员:哪儿着了?地址?
Xiāofángyuán: Nǎrzháo le? Dìzhǐ?
Nhân viên cứu hỏa: Cháy ở đâu? Địa chỉ?
A: 厨房。朝阳门呼家楼二区13楼1109室。
Chúfáng. ZhāoyángménHūjiālóuèrqū 13 lóu 1109 shì.
Ở nhà bếp. Phòng 1109, tòa nhà số 13, khu 2, Hô Gia Lầu, Triều Dương Môn.
消防员:我们马上就到。
Xiāofángyuán: Wǒmenmǎshàngjiùdào.
Nhân viên cứu hỏa: Chúng tôi sẽ đến ngay.
B: 赶快关上厨房门,离开房间。
Gǎnkuàiguānshangchúfángmén, líkāifángjiān.
Mau đóng cửa bếp lại, rời khỏi phòng ngay.
A: 救火车马上就到。
Jiùhuǒchēmǎshàngjiùdào.
Xe cứu hỏa sẽ đến ngay đây.
B: 快走楼梯。不要坐电梯。
Kuàizǒulóutī. Búyàozuòdiàntī.
Mau xuống thang bộ. Đừng đi thang máy.
Hi vọng với bài từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2) trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung và hiểu được tầm quan trọng của việc phòng cháy chữa cháy. Mục đích của công tác phòng cháy chữa cháy là giúp ngăn chặn, hạn chế đến mức thấp nhất những vụ cháy nổ xảy ra, tránh trường hợp thiệt hại về người và của. Các bạn hãy lưu lại bài viết và thực hành ngay để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhé!
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy, tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy, học từ vựng tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng phòng cháy chữa cháy tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành phòng cháy chữa cháy
>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 3: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Phuong Nam Education xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh thông dụng nhất để các bạn có thể thoải mái trao đổi...
Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Vì thế Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng liên quan...
Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy, hãy tham khảo ngay nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG