Bài 3: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao

Bạn có là người thích chơi thể thao không? Bạn muốn biết môn thể thao này trong tiếng trung gọi là gì? Phuong Nam Education sẽ cùng các bạn học từ vựng qua tiếng Trung chủ đề các môn thể thao. Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu học từ vựng tiếng Trung thôi nào!

Tu vung tieng trung chu de the thao 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao

生词  Từ mới

1. 足球 (zú qiú): Bóng đá

2. 排球 (páiqiú): Bóng chuyền

3. 篮球 (lánqiú): Bóng rổ

4. 棒球 (bàngqiú): Bóng chày

5. 乒乓球 (pīngpāngqiú): Bóng bàn

6. 铁饼 (tiě bǐng): Ném đĩa sắt

7. 铅球 (Qiān qiú): Đẩy tạ

8. 武术 (wǔshù): Võ wushu

9. 柔道 (róudào): Võ Judo

10. 空手道 (kōngshǒudào): Võ Karate

Tu vung tieng trung chu de the thao 2

Karate - Môn võ thuật truyền thống của vùng Okinawa Nhật Bản

11. 合气道    (hé qì dào): Aikido

12. 拳击 (quánjí): Quyền anh

13. 摔交 (shuāi jiāo): Đấu vật

14. 举重 (jǔzhòng): Cử tạ

15. 击剑 (jíjiàn): Đấu kiếm

16. 射击 (shèjí): Bắn súng

17. 射箭 (shè jiàn): Bắn cung

18. 田径运动 (tiánjìng yùndòng): Điền kinh

19. 体操 (tǐcāo): Thể dục dụng cụ

20. 游泳 (yóu yǒng): Bơi lội

Tu vung tieng trung chu de the thao 3

Bóng đá - Môn thể thao đồng đội phổ biến nhất thế giới

句子  Mẫu câu

(1) 除了......以外:Ngoài ra…

           除了学游泳以外他还学排球。

           Ngoài học bơi ra tôi còn học bóng chuyền.

(2) 不仅......而且: Không những… mà còn

游泳不仅可以锻炼身体,而且能减肥。

Bơi lội không chỉ rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm cân.  

Tu vung tieng trung chu de the thao 4

Bơi lội - Môn thể thao dưới nước đầy thú vị

会话  Hội thoại

A:  听说你最近学游泳了?

Tīng shuō nǐ zuìjìn xué yóuyǒngle?  

Nghe nói cậu đang học bơi à?  

B:  是啊,游泳不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。

Shì a, Yǒuyòng bùjǐn kěyǐ duànliànshēntǐ, hái néng jiǎnféi ne.

Đúng vậy, bơi lội không chỉ rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm cân.  

A:  我也想学,可是我平时工作太忙了,根本没有时间啊。

Wǒ yě xiǎng xué, kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān a.  

Tôi cũng muốn học lắm, nhưng công việc bận quá không có thời gian.  

B:  你可以晚上或者周末去学。

Nǐ kěyǐ wǎnshàng huòzhě zhōumò qù xué.

Cậu có thể học vào buổi tối hoặc vào cuối tuần.  

A: 你说得对,我去注册。

Nǐ shuō dé duì, wǒ qù zhùcè.

Cậu nói đúng, để tôi đi đăng ký.

Hi vọng với bài từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung và hiểu được lợi ích của việc tập thể thao. Tập thể thao không chỉ góp phần nâng cao sức khỏe thể chất và tinh thần mà còn có tác dụng phòng chống bệnh tật. Hãy lưu lại bài viết để học từ vựng tiếng Trung ngay hôm nay và chia sẻ với những người bạn của mình nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Trung đạt kết quả thật tốt.

Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao, tiếng Trung chủ đề thể thao, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao, từ vựng thể thao tiếng Trung, các môn thể thao trong tiếng Trung

>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 4: Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 4: Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh
Bài 4: Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh

Phuong Nam Education xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề môn điền kinh thông dụng nhất để các bạn có thể thoải mái trao đổi...

Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2)
Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2)

Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy, hãy tham khảo để nâng...

Bài 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1)
Bài 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1)

Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy, hãy tham khảo ngay nhé!

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat